Rating 5.0 (100) Ngữ pháp N3 ~ておく | とく:Sẵn - Trước - Để nguyên như thế.~ておく là ngữ pháp N3 cơ bản, hay gặp trong các kỳ thi JLPT N3. cùng tìm hiểu cấu trúc ngữ ...
Xem chi tiết »
22 May 2020 · 『とく』Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Có 3 ý nghĩa: 1. Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó. 2. Xử lý công việc. 3. Giữ nguyên ...
Xem chi tiết »
9 Sept 2015 · Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく · Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm ...
Xem chi tiết »
18 Jun 2019 · 1. 今日の晩、俺の家でパーティーがありますから、食べ物を作っておきます。 Kyou no ban, ore no ie de pa-ti- ga arimasu kara, tabemono wo tsukutte ...
Xem chi tiết »
Rating 5.0 · Hồ Thị Hoàng Trang 3 Jun 2021 · Ví dụ: ... 壁にポスターが貼ってあります。 Có một tấm áp phích trên tường. テーブルにお皿が並べてあります。 Đĩa được xếp trên bàn. もう宿題はして ...
Xem chi tiết »
Trong bài viết này, DORA đã tổng hợp một số mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N4. Những cấu trúc này đều là ngữ pháp theo như trong tiếng Nhật. Hãy cùng DORA hệ thống ...
Xem chi tiết »
8 Jun 2022 · 03. ~そうに/そうな/そうです。 Có vẻ, trông như, Nghe nói là ; 04. ~てみる. Thử làm~ ; 05. ~と. Hễ mà~ ; 06. ~たら. Nếu, sau khi ~.
Xem chi tiết »
(Tuy nhiên, chỉ dùng với những sự kiện đã được định sẵn, không phụ thuộc vào ý chí của bản thânngười nói. ... Ví dụ : ①会議は明日の午前10時に開催される予定です。
Xem chi tiết »
8 Nov 2015 · Cách sử dụng: + Là cách nói biểu thị ý nghĩa “chuẩn bị trước, làm trước, làm sẵn” cho một mục đích, ...
Xem chi tiết »
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin gửi tới các bạn tổng hợp 15 các sử dụng thể て trong ngữ pháp tiếng Nhật N4,N5. Thể て là cấu trúc ngữ pháp quan trọng, ...
Xem chi tiết »
Có hai thể loại văn trong tiếng Nhật là thể thông thường “ふつうけい” và thể lịch sự “てねいけい ” tùy ngữ cảnh giao tiếp mà người nói sử dụng đúng thể văn cho ... Missing: sẵn | Must include: sẵn
Xem chi tiết »
『とく』Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく. Có 3 ý nghĩa: 1. Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó. 2. Xử lý công việc. 3. Giữ nguyên hiện trạng. Làm sẵn, làm ...
Xem chi tiết »
私が合格するなんてうそみたい。 Watashi ga gōkaku suru nante uso mitai. Chuyện tôi thi đậu cứ như là chuyện bịa. その地方の ...
Xem chi tiết »
26 Aug 2021 · Cấu trúc: Vて + ある · Ý nghĩa: Có làm gì đó… · Giải thích: Mẫu câu này thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Cấu Trúc Làm Sẵn Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc làm sẵn trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu