Ngữ Pháp ておく | とく [Vて + Oku] - Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
Ngữ pháp ておく | とく [Vて + oku] Ngữ pháp ておく | とく [Vて + oku]
Nghĩa: Sẵn - Trước - Để nguyên như thế Cách sử dụng: + Là cách nói biểu thị ý nghĩa “chuẩn bị trước, làm trước, làm sẵn” cho một mục đích, việc nào đó. + Hoặc dùng để diễn tả những hành động, sự chuẩn bị cho những lần tới. + Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để tình trạng như thế. + Cũng có những trường hợp diễn tả những hành động mang tính tạm thời, tức thời. + Đi với động từ diễn tả ý chí hành động. Không đi với động từ vô thức. + Trong văn nói, nhiều trường hợp ておくđược nói ngắn thành とく + Ngữ pháp JLTP N4 Dạng sử dụng: Vて+おく ①A「山田君(やまだくん)、コピー用紙(ようし)がないから、買(か)っておいてください。」 A: Yamada này, vì không có giấy photo nên cậu hãy mua sẵn nhé. B「はい、わかりました。」 Dạ, em biết biết rồi ạ. ②引(ひ)っ越(こ)しは9(く) 月(がつ)の初(はじ)めだから、夏休(なつやす)みに国(くに)へ帰(かえ)る前(まえ)に準備(じゅんび)をしておこうと思(おも)います。 Vì sẽ chuyển nhà vào đầu tháng 9 nên tôi định chuẩn bị sẵn trước khi về nước chơi vào mùa hè này. ③A「窓(まど)を閉(し)めましょうか。」 A: Để em đóng cửa sổ lại nhé. B「いいえ、開(ひら)けておいてください。」 B: Không, cậu cứ để nguyên như thế. ④A「この箱(はこ)、どうしましょうか。」 B「ちょっとそこに置おいといてください。後あとでかたづけますから。」 A: Cái hộp này mình xử lý thế nào đây anh? B: Cậu cứ để ở đấy. Vì một lát tôi sẽ dọn dẹp cho. ⑤レポートを書(か)く前(まえ)に、資料(しりょう)を集(あつ)めておく。 Tôi thu thập các tài liệu sẵn trước khi viết bài báo cáo. ⑥友達(ともだち)が遊(あそ)びに来(く)るので、ケーキを買(か)っておく。 Vì bạn tôi sẽ đến chơi nên tôi mua bánh chuẩn bị sẵn. ⑦食事(しょくじ)が終(お)わったら、お皿(さら)を洗(あら)っておきます。 Khi nào dùng bữa xong thì tôi sẽ rửa chén bát (chuẩn bị sẵn cho những lần sau). ⑧使(つか)ったら、元(もと)の場所(ばしょ)に戻(もど)しておきます。 Khi nào sử dụng xong thì tôi sẽ để lại chỗ cũ (để sẵn cho người khác/tôi sử dụng những lần tới) ⑨試験(しけん)までに、この単語(たんご)を覚(おぼ)えておきます。 Tôi sẽ nhớ từ vựng này đến trước khi thi. ⑩明日(あした)から、忙(いそが)しくなるので、今日(きょう)はたくさん寝(ね)ておきます。 Vì từ ngày mai sẽ bắt đầu bận rộn nên hôm nay tôi sẽ ngủ thật nhiều (để chuẩn bị cho những ngày tới) ⑪眠(ねむ)くならないように、コーヒーを飲(の)んでおきます。 Tôi uống cafe để không bị buồn ngủ. ⑫次(つぎ)の会議(かいぎ)は長引(ながび)きそうなので、トイレに行(い)っておきます。 Cuộc họp tiếp theo có vẻ sẽ kéo dài nên tôi đi vệ sinh trước. ⑬明日(あした)の会議(かいぎ)がうまくいくよう、あらかじめ部長(ぶちょう)と話(はな)し合(あ)っておきます。 Chúng ta nên thảo luận với Trưởng phòng trước để cuộc họp ngày mai suôn sẻ hơn. ⑭ドライブに行(い)く前(まえ)に、ガソリンを入(い)れておく。 Đổ xăng trước khi đi lái xe đi chơi xa. ⑮友達(ともだち)が来(く)るので、花(はな)を飾(かざ)っておきます。 Vì bạn sẽ tới chơi nên tôi trang trí hoa trước.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
8 tháng 11, 2015
Ngữ pháp ておく | とく [Vて + oku] Ngữ pháp ておく | とく [Vて + oku]
Nghĩa: Sẵn - Trước - Để nguyên như thế Cách sử dụng: + Là cách nói biểu thị ý nghĩa “chuẩn bị trước, làm trước, làm sẵn” cho một mục đích, việc nào đó. + Hoặc dùng để diễn tả những hành động, sự chuẩn bị cho những lần tới. + Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để tình trạng như thế. + Cũng có những trường hợp diễn tả những hành động mang tính tạm thời, tức thời. + Đi với động từ diễn tả ý chí hành động. Không đi với động từ vô thức. + Trong văn nói, nhiều trường hợp ておくđược nói ngắn thành とく + Ngữ pháp JLTP N4 Dạng sử dụng: Vて+おく ①A「山田君(やまだくん)、コピー用紙(ようし)がないから、買(か)っておいてください。」 A: Yamada này, vì không có giấy photo nên cậu hãy mua sẵn nhé. B「はい、わかりました。」 Dạ, em biết biết rồi ạ. ②引(ひ)っ越(こ)しは9(く) 月(がつ)の初(はじ)めだから、夏休(なつやす)みに国(くに)へ帰(かえ)る前(まえ)に準備(じゅんび)をしておこうと思(おも)います。 Vì sẽ chuyển nhà vào đầu tháng 9 nên tôi định chuẩn bị sẵn trước khi về nước chơi vào mùa hè này. ③A「窓(まど)を閉(し)めましょうか。」 A: Để em đóng cửa sổ lại nhé. B「いいえ、開(ひら)けておいてください。」 B: Không, cậu cứ để nguyên như thế. ④A「この箱(はこ)、どうしましょうか。」 B「ちょっとそこに置おいといてください。後あとでかたづけますから。」 A: Cái hộp này mình xử lý thế nào đây anh? B: Cậu cứ để ở đấy. Vì một lát tôi sẽ dọn dẹp cho. ⑤レポートを書(か)く前(まえ)に、資料(しりょう)を集(あつ)めておく。 Tôi thu thập các tài liệu sẵn trước khi viết bài báo cáo. ⑥友達(ともだち)が遊(あそ)びに来(く)るので、ケーキを買(か)っておく。 Vì bạn tôi sẽ đến chơi nên tôi mua bánh chuẩn bị sẵn. ⑦食事(しょくじ)が終(お)わったら、お皿(さら)を洗(あら)っておきます。 Khi nào dùng bữa xong thì tôi sẽ rửa chén bát (chuẩn bị sẵn cho những lần sau). ⑧使(つか)ったら、元(もと)の場所(ばしょ)に戻(もど)しておきます。 Khi nào sử dụng xong thì tôi sẽ để lại chỗ cũ (để sẵn cho người khác/tôi sử dụng những lần tới) ⑨試験(しけん)までに、この単語(たんご)を覚(おぼ)えておきます。 Tôi sẽ nhớ từ vựng này đến trước khi thi. ⑩明日(あした)から、忙(いそが)しくなるので、今日(きょう)はたくさん寝(ね)ておきます。 Vì từ ngày mai sẽ bắt đầu bận rộn nên hôm nay tôi sẽ ngủ thật nhiều (để chuẩn bị cho những ngày tới) ⑪眠(ねむ)くならないように、コーヒーを飲(の)んでおきます。 Tôi uống cafe để không bị buồn ngủ. ⑫次(つぎ)の会議(かいぎ)は長引(ながび)きそうなので、トイレに行(い)っておきます。 Cuộc họp tiếp theo có vẻ sẽ kéo dài nên tôi đi vệ sinh trước. ⑬明日(あした)の会議(かいぎ)がうまくいくよう、あらかじめ部長(ぶちょう)と話(はな)し合(あ)っておきます。 Chúng ta nên thảo luận với Trưởng phòng trước để cuộc họp ngày mai suôn sẻ hơn. ⑭ドライブに行(い)く前(まえ)に、ガソリンを入(い)れておく。 Đổ xăng trước khi đi lái xe đi chơi xa. ⑮友達(ともだち)が来(く)るので、花(はな)を飾(かざ)っておきます。 Vì bạn sẽ tới chơi nên tôi trang trí hoa trước. Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N4 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc Làm Sẵn Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn - Trước - Để Nguyên Như Thế
-
Mẫu Câu とく~ : Làm Sẵn - Ngữ Pháp N3 - Tokyodayroi
-
[Ngữ Pháp N4] ~ておく
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ておく/とく Teoku/ Toku - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N4 〜てある Có, Sẵn, đã Có, được Sẵn Rồi - Dịch Thuật IFK
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Tổng Hợp 101 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
Bí Quyết Tỏ Tường Cấu Trúc ~予定です(yotei Desu) Trong Tiếng Nhật N4
-
Tổng Hợp 15 Cách Sử Dụng Thể て Trong Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4, N5
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất
-
Học Ngữ Pháp JLPT N3: とく(toku)
-
Tổng Hợp 59 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Cơ Bản Nhất - Đài Loan
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~てある: Có Làm Gì đó ~