[Ngữ Pháp N4] ~ておく
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おく
Ý nghĩa: Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước
① 来週(らいしゅう)の試験(しけん)のため、漢字(かんじ)を勉強しておきました。
→ Để chuẩn bị cho kỳ thi tuần tới, tôi đã học trước kanji rồi.
② 友達(ともだち)が遊(あそ)びに来(く)るので、部屋(へや)をきれいにしておきます。
→ Bạn sắp đến chơi nên tôi dọn dẹp phòng trước.
③ 会議(かいぎ)のために、資料(しりょう)をコピーしておきました。
→ Tôi đã copy sẵn tài liệu để chuẩn bị cho buổi họp.
④ この本(ほん)を読(よ)んでおいた方がいい。
→ Tốt nhất là nên đọc sẵn quyển sách này đi. (Vì nó tốt cho bạn đấy)
⑤ 明日のパーティーを準備(じゅんび)しておかないといけない。
→ Phải chuẩn bị sẵn cho buổi tiệc ngày mai thôi.
* 「~ておく」còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó.
① お弁当(べんとう)を作(つく)っておいたよ。
→ Tôi làm sẵn bento (cho anh) rồi đấy.
② 私に任(まか)せておいて。
→ Cứ để đấy cho tôi. (Tôi sẽ làm giúp cho)
③ ホテルを予約(よやく)しておくから、心配(しんぱい)しないで。
→ Tôi sẽ đặt sẵn khách sạn (cho anh) nên không phải lo đâu.
* Trong hội thoại, 「~ておく」được nói tắt thành 「~とく」
→ ホテルを予約(よやく)しとくから、心配(しんぱい)しないで。
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
-
[Ngữ pháp N4] ~かた: Cách (làm gì) -
[Ngữ pháp N4] Các mẫu câu sử dụng trợ từ「と 」 -
[Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~なら -
[Ngữ pháp N4] ~し~ -
[Ngữ pháp N4] ~やすい、~にくい -
[Ngữ pháp N4] ~のが、~のは、~のに -
[Ngữ pháp N4]: 敬語: Kính ngữ -
[Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~と
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Cấu Trúc Làm Sẵn Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn - Trước - Để Nguyên Như Thế
-
Mẫu Câu とく~ : Làm Sẵn - Ngữ Pháp N3 - Tokyodayroi
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ておく/とく Teoku/ Toku - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N4 〜てある Có, Sẵn, đã Có, được Sẵn Rồi - Dịch Thuật IFK
-
Ngữ Pháp Theo Như Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Sơ Cấp N4
-
Tổng Hợp 101 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Chắc Chắn Có Trong Bài ...
-
Bí Quyết Tỏ Tường Cấu Trúc ~予定です(yotei Desu) Trong Tiếng Nhật N4
-
Ngữ Pháp ておく | とく [Vて + Oku] - Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 15 Cách Sử Dụng Thể て Trong Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4, N5
-
Những Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật THƯỜNG GẶP Nhất
-
Học Ngữ Pháp JLPT N3: とく(toku)
-
Tổng Hợp 59 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Cơ Bản Nhất - Đài Loan
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~てある: Có Làm Gì đó ~