Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~てある: Có Làm Gì đó ~

Home / Ngữ pháp tiếng Nhật N4 / Ngữ pháp N4: ~てある : Có làm gì đó ~ Ngữ pháp N4: ~てある : Có làm gì đó ~

~てある: Có làm gì đó ~

Cấu trúc: Vて + ある

Ý nghĩa: Có làm gì đó…

Giải thích: Mẫu câu này thể hiện trạng thái của chủ thể N, thường được dùng khi ai đó trong quá khứ đã tác động lên chủ thể N, thông qua việc thực hiện hành động Vて, kết quả của hành động đó vẫn đang lưu giữ ở hiện tại.

Ví dụ:

1. 机の上に本が置いてある。 Tsukue no ue ni hon ga oite aru. Trên bàn có cuốn sách

2. 起きると、もう朝食が作ってあります。 Okiru to, mou choushoku ga tsukutte arimasu. Khi tôi thức dậy thì bữa sáng đã chuẩn bị sẵn rồi

3. 窓が開けてあるのは空気を入れ替えるためだ。 Mado ga akete aru no wa kuuki o irekaeru tameda. Cửa sổ mở sẵn là để cho thoáng khí

4. 冷蔵庫に果物が入れてある。 Reizouko ni kudamono ga irete aru. Trong tủ lạnh có trái cây

5. 料理が作ってあるから、今日は家で食べる。 Ryouri ga tsukutte aru kara, kyou wa ie de taberu. Tôi có nấu ăn, nên hôm nay tôi sẽ ăn ở nhà.

Chú ý: Vて là tha động từ Vてある chỉ là mẫu câu miêu tả trạng thái của sự vật là như thế, người nói chỉ đang miêu tả trạng thái. Không dùng Vてある để miêu tả trạng thái của những chủ thể to, khó di chuyển như tòa nhà…

./

2021-08-26 Le Nguyen Share

Bài liên quan

Ngữ pháp N4: ~ばかりです : Vừa mới …

Ngữ pháp N4: ~すぎる~ : Quá ~

Ngữ pháp N4: ~んです~ : Vì/bởi vì…

Ngữ pháp N4: ~たほうがいい~・~ないほうがいい~ : Nên ~, không nên ~

Ngữ pháp N4: ~場合は : Trường hợp ~, khi ~

Ngữ pháp N4: ~ために~ : Để ~, cho ~, vì ~

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp

Bài mới

  • Luyện thi Kanji JLPT N2 – Đề 7

  • Luyện thi Kanji JLPT N3 – Đề 8

  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại ngân hàng

  • Đề thi chính thức JLPT N2 – 7/2024 (Có đáp án)

  • Soumatome 20 Point – Bài 10: Tính liên tục, tính khoảnh khắc

  • Danh sách Ngữ Pháp JLPT N5

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Làm Sẵn Trong Tiếng Nhật