Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used To Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Be used to là cấu trúc tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong hầu hết câu hội thoại. Vậy cụm từ này có ý nghĩa gì, được sử dụng như thế nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
Nội dung chính
- Cấu trúc BE USED TO trong tiếng Anh (Đã quen với)
- Cấu trúc USED TO trong tiếng Anh (Đã từng, từng)
- Cấu trúc to GET USED TO trong tiếng Anh (Dần quen với)
- BÀI TẬP CẤU TRÚC Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh
Cấu trúc BE USED TO trong tiếng Anh (Đã quen với)
Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh
Cấu trúc: To be + V-ing/ Noun
Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ)
Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh – Cách dùng
You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa.
Cấu trúc Be used to trong tiếng Anh – Ví dụ
Ví dụ:
– I am used to getting up early in the morning.
(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).
– He didn’t complain about the noise nextdoor. He was used to it.
(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).
Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to: không quen với, chưa quen với
Ví dụ:
I am not used to the new system in the factory yet.
(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).
Cấu trúc USED TO trong tiếng Anh (Đã từng, từng)
Cấu trúc: Used to + Verb
Cách dùng
Used to + verb chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn.
– When David was young, he used to swim once a day
– I used to smoke a lot.
a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.
Ex:
– We used to live there when I as a child.
(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
Xem thêm Cấu trúc Look forward trong tiếng Anh – Định nghĩa và cách sử dụng chi tiết– I used to walk to work when I was younger.
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
Để khả năng tiếng Anh trở nên toàn diện bạn nên tham khảo bài viết chuyên sâu về trọng âm trong tiếng Anh: Click here
b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: have, believe, know và like.
Ex:
– I used to Like The Beatles but now I never listen to them.
(Tôi đã từng thích nhóm The Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)
– He used to have long hair but nowadays this hair is very short.
(Anh ta đã từng để tóc dài nhưng dạo này anh ấy để tóc rất ngắn.)
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
Ex:
Did he use to work in the office very late at night?
(Anh ta có thường hay làm việc trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)
Cấu trúc Used to trong tiếng Anh – Dạng phủ định
Cấu trúc: Subject + didn’t + used to
Ví dụ
Ex:
– We didn’t use to be vegestarians.
(Chúng tôi không từng những người ăn chay.)
– We didn’t use to get up early when we were children.
(Chúng tôi không từng dậy sớm khi còn là những đứa trẻ.)
Cấu trúc to GET USED TO trong tiếng Anh (Dần quen với)
Cấu trúc: to get used to + V-ing/ noun
Cách dùng
He got used to American food: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
He is used to swimming every day: Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
Cấu trúc to get used to trong tiếng Anh – Ví dụ
– I didn’t understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
– She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
Xem thêm Sưu tầm kho tàng từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập quen thuộc– I have always lived in the country but now I’m beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)
BÀI TẬP CẤU TRÚC Be used to, Used to V, Get used to trong tiếng Anh
BÀI TẬP 1: Sử dụng cấu trúc used to + + a suitable verb để hoàn thành các câu dưới đây.
- Diane don’t travel much now. She used to travel a lot, but she prefersto stay at home these days.
- Liz …. a motorbike,but last year she sold it and bought a car.
- We came to live in London a few years ago. We …. in Leeds.
- I rarely eat ice-cream now, but I …. it when I was a child.
- Jim …. my best friend, but we aren’t good friend any longer.
- It only takes me about 40 minutes to get to work now that the new roadis open. It …. more than an hour.
- There …. a hotel near the airport, but it closed a long time ago.
- When you lived in New York, …. to the theatre very often?
Đáp án
- used to have 3. used to live 4. used to eat
- used to be 6. used to take 7. used to be 8. used to use to go
BÀI TẬP 2: Sử dụng cấu trúc “used to”, “be used to” or “get used to” để hoàn thành các câu sau
- European drivers find it difficult to _______________________ (drive) on the left when they visit Britain.
- See that building there? I _______________________ (go) to school there, but now it’s a factory.
- I’ve only been at this company a couple of months. I _______________________ (still not) how they do things round here.
- When I first arrived in this neighbourhood, I _______________________ (live) in a house. I had always lived in apartment buildings.
- Working till 10pm isn’t a problem. I _______________________ (finish) late. I did it in my last job too.
- I can’t believe they are going to build an airport just two miles from our new house! I will _______________________ (never) all that noise! What a nightmare.
- His father _______________________ (smoke) twenty cigars a day – now he doesn’t smoke at all!
- Whenever all my friends went to discos, I _______________________ (never go) with them, but now I enjoy it.
- I _______________________ (drive) as I have had my driving licence almost a year now.
When Max went to live in Italy, he _______________________ (live) there very quickly. He’s a very open minded person.
Đáp án
Question 1: get used to driving.
Question 2: used to go.
Question 3: am still not used to.
Question 4: used to live.
Question 5: am used to finishing.
Question 6: never get used to.
Question 7: used to smoke.
Question 8: never used to go.
Question 9: am used to driving.
Question 10: got used to living.
3/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » đặt Câu Với Be Used To Ving
-
Cấu Trúc Used To/ Be Used To/ Get Used To Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
CẤU TRÚC BE USED TO, USED TO V, GET USED TO ... - Langmaster
-
Cấu Trúc Be Used To, Used To V, Get Used ... - THẦN TỐC TIẾNG ANH
-
Top 15 đặt Câu Với Be Used To Ving
-
Cấu Trúc Used To, Be Used To, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Used To, Be Used To, Get Used To – Cách Dùng Và Ví Dụ Chi Tiết
-
Cấu Trúc Used To Và Những điều Cần Biết - YOLA
-
Cấu Trúc Used To/ Be Used To Và Cách Sử Dụng Phổ Biến - ELSA Speak
-
Cách Sử Dụng Cấu Trúc BE USED TO, USED TO V VÀ GET USED TO
-
Cấu Trúc Used To Và Cách Sử Dụng Phổ Biến
-
Công Thức Used To, Be Used To, Get Used To Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Used To/ Be Used To/ Get Used To Trong Tiếng Anh
-
Used To, Be Used To, Get Used To - Phân Biệt Và Cách Dùng
-
Cấu Trúc Used To Và Cách Sử Dụng Hiệu Quả Trong Tiếng Anh