Cấu Trúc Ngữ Pháp か…か Ka…ka - Tự Học Tiếng Nhật Online
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp か…か ka…ka
Cấu trúc ngữ pháp か…か ka…kaMời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp か…か ka…ka
Cách chia :
NかNか Aな+か+Aな+か Aい+かAい+か VかVか
Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :
Cách dùng 1 Diễn tả ý nghĩa “chỉ có N1 hoặc N2 là thích ứng”.
Ví dụ
暇な日は土曜日か木曜日でいいです。 Hima na hi ha doyoubi ka mokuyoubi de ii desu. Ngày rảnh rỗi là thứ bảy hoặc thứ năm thì được.
私か田中さんかこの仕事を引き受ける能力がある。 Watashi ka Tanaka san ka kono shigoto wo hikiukeru nouryoku ga aru. Chỉ có tôi hoặc anh Tanaka có năng lực để nhận công việc này.
行くか行かないかどうでもいい。 Ikuka ikanai ka doudemoii. Đi hay không đều được. Chú ý: Trong trường hợp tính từ và động từ thì có thể dung phối hợp với dạng phủ định. Ngoài ra thì cũng có thể liệt kê nhiều hơn hai sự vật.
Cách dùng 2 Cách kết hợp:Nか+từ nghi vấn+か Nêu lên những sự vật chủ yếu để làm ví dụ, mang ý chọn lựa.
Ví dụ
お土産は帽子か何かにしましょう。 Omiyage ha boushi ka nanika ni shimashou. Đồ lưu niệm thì chọn mũ hoặc một thứ gì đó thôi.
チームのリーダーは佐藤さんかだれか任せよう。 Chi-mu no ri-da- ha satou san ka dareka makaseyou. Hãy phó mặc việc làm trưởng nhóm cho cô Sato hoặc ai đấy thôi.
北海道かどこか遠くのところに行きたい。 Hokkaidou ka dokoka tooku no tokoro ni ikitai. Tôi muốn đi đâu đó xa xôi như Hokkaido.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp か…か ka…ka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Ka Trong Tiếng Nhật
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Cách Sử Dụng Trợ Từ KA (か) - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Ka Là Gì? - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ か:... Phải Không? - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
Ngữ Pháp N5 - Cách Dùng Trợ Từ へ、と、か Trong Tiếng Nhật
-
Trợ Từ "Ka" Dùng Trong Các Câu Hoặc Cụm Từ - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Naruhodo/sōdesu Ka… Các Biểu Thức được Sử Dụng Trong Tiếng ...
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
Tiếng Nhật – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học 4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Nhanh Chóng, Dễ Hiểu
-
Học Ngữ Pháp JLPT N4: か (ka)
-
Được Không ạ?] Tiếng Nhật Là Gì? →でしょう/でしょうか? Ý Nghĩa ...