Cấu Trúc Ngữ Pháp にすぎない Nisuginai, Ni Suginai

Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp にすぎない nisuginai, ni suginai

Cấu trúc ngữ pháp にすぎない nisuginai, ni suginaiCấu trúc ngữ pháp にすぎない nisuginai, ni suginai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にすぎない nisuginai, ni suginai

Cấp độ : N3

Mục lục :

  • 1 Cấp độ : N3
  • 2 Cách chia :
  • 3 Ý nghĩa, cách dùng :
  • 4 Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Cách chia :

N+にすぎない Aな+にすぎない V+にすぎない Aい+にすぎない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý “chỉ là…”, mang ý “không quan trọng lắm”

Ví dụ

私はただ普通な教師に過ぎない。校長じゃないので、君に助けられない。 Watashi wa tada futsū na kyōshi ni sugi nai. Kōchō ja nai node, kun ni tasuke rare nai. Tôi chỉ là giáo viên bình thường thôi. Không phải là hiệu trưởng nên không thể giúp được bạn rồi.

それは冗談に過ぎなくて、信じないでください。 sore wa jōdan ni sugi naku te, shinji nai de kudasai. Đó chỉ là nói đùa thôi nên đừng tin.

反対した人は10パーセントを占めるに過ぎない。 hantai shi ta hito wa ichi zero pāsento o shimeru ni sugi nai. Những người phản đối chỉ chiếm có 10% thôi.

これは僕の責任じゃない。僕はただ社長に命令されたに過ぎない。 kore wa boku no sekinin ja nai. Boku wa tada shachō ni meirei sare ta ni sugi nai. Đây không phải là trách nhiệm cuả tôi. Tôi chỉ là được giám đốc ra lệnh thôi.

彼は結婚したことはただうわさに過ぎない。 kare wa kekkon shi ta koto wa tada uwasa ni sugi nai. Chuyện anh ấy kết hôn chỉ là tin đồn thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にすぎない nisuginai, ni suginai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Cấu Trúc N2 にすぎない