Ngữ Pháp N3: ~ にすぎない

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc:

  • Danh từ + にすぎない
  • Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない

Ý nghĩa: “chỉ/ chỉ đơn giản là…”, diễn tả sự ít ỏi, không vượt trội.

Ví dụ:

① 高校に進学(しんがく)しない人は、5%以下にすぎない

→ Số người không học tiếp lên cấp 3 chỉ dưới 5%.

② 彼のスピーチは長かったが、同じことを言っているにすぎなかった

→ Bài diễn thuyết của anh ấy tuy dài nhưng chỉ là nói đi nói lại những điều tương tự.

③ 目標(もくひょう)がないのにいくら頑張っても、時間を無駄(むだ)にしているにすぎません

→ Không có mục tiêu thì dù có cố gắng đến mấy cũng chỉ phí thời gian.

④ 彼はただの子どもにすぎない。一人で暮 (く) らすことなどできない。

→ Nó chỉ là một đứa trẻ. Sao có thể sống 1 mình được.

⑤ 私は先生の助手(じょしゅ)にすぎません。まだ授業を担当(たんとう)するなんてできません。

→ Tôi chỉ đơn giản là trợ giảng của thầy thôi. Tôi vẫn chưa thể tự phụ trách giảng dạy được.

⑥ 一日30分ランニングをしたにすぎないが、1ヶ月で5キロもやせた。

→ Mỗi ngày tôi chỉ chạy 30 phút mà cũng giảm đến 5 kg sau 1 tháng.

⑦ 私はメンバーの一人にすぎません。成功(せいこう)するためには、みんなの協力(きょうりょく)が必要です。

→ Tôi chỉ là một thành viên thôi. Để có thể thành công thì cần sự hợp tác của tất cả mọi người.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N3] ~ っけ [Ngữ pháp N3] ~ っけ
  • [Ngữ pháp N3] ~ ようとする/ ようとしない [Ngữ pháp N3] ~ ようとする/ ようとしない
  • [Ngữ pháp N3] ~ つもりだったのに [Ngữ pháp N3] ~ つもりだったのに
  • [Ngữ pháp N3] ~ ていく、~ てくる [Ngữ pháp N3] ~ ていく、~ てくる
  • [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと
  • [Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない [Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない
  • [Ngữ pháp N3] ~ おかげで [Ngữ pháp N3] ~ おかげで
  • [Ngữ pháp N3] ~ うえに [Ngữ pháp N3] ~ うえに

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cấu Trúc N2 にすぎない