[Ngữ Pháp N3, N2] ~ にすぎない - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 SBD JLPT 12/2023 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
Cấu trúc
Danh từ +(である)+ に過すぎないĐộng từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + に過すぎないTính từ đuôi い + に過すぎないTính từ đuôi -na + (である) + に過すぎない
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả sự vật, sự việc, tình trạng chỉ ở mức độ đó, không hơn được hoặc nêu suy nghĩ của người nói về một sự vật sự việc rằng không phải trọng yếu, không phải đặc biệt, chỉ ít.
→ Có Nghĩa là : Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 高校こうこうに進学しんがくしない人ひとは、5%以下いかにすぎない→ Số người không học tiếp lên cấp 3 chỉ dưới 5%.② 彼かれのスピーチ は長ながかったが、同おなじこと を言いっているにすぎなかった。→ Bài diễn thuyết của anh ấy tuy dài nhưng chỉ là nói đi nói lại những điều tương tự.③ 目標もくひょうがないのにいくら頑張がんばっても、時間じかんを無駄むだにしているにすぎません。→ Không có mục tiêu thì dù có cố gắng đến mấy cũng chỉ phí thời gian.④ 彼かれはただの子こどもにすぎない。一人ひとりで暮くらすことなどできない。→ Nó chỉ là một đứa trẻ. Sao có thể sống 1 mình được.⑤ 私わたしは先生せんせいの助手じょしゅにすぎません。まだ授業じゅぎょうを担当たんとうするなんてできません。→ Tôi chỉ đơn giản là trợ giảng của thầy thôi. Tôi vẫn chưa thể tự phụ trách giảng dạy được.⑥ 一日ついたち30分ふんランニング を したにすぎないが、1 ヶ[]月がつで 5 キロ もやせた。→ Mỗi ngày tôi chỉ chạy 30 phút mà cũng giảm đến 5 kg sau 1 tháng.⑦ 私わたしは メンバー の一人ひとりにすぎません。成功せいこうするためには、みんなの協力きょうりょくが必要ひつようです。→ Tôi chỉ là một thành viên thôi. Để có thể thành công thì cần sự hợp tác của tất cả mọi người.⑧ ある意味いみでは、人生じんせいは夢ゆめにすぎない→ Ở một ý nghĩa nào đó, cuộc sống ch là một giấc mơ (không hơn không kém).⑨ それは怠なまける口実こうじつにすぎない。→ Đó chỉ là một lời biện minh cho sự lười biếng.

⑩ ほんの冗談じょうだんにすぎない。→ Đây chỉ là một lời đùa không hơn không kém.⑪ 人生じんせいは、はかない夢ゆめにすぎない。→ Cuộc đời chỉ là một giấc mơ thoáng qua.⑫  私わたしは貧まずしい農民のうみんに過すぎない→ Tôi chỉ là một anh nông dân nghèo không hơn không kém.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑬ 前まえのやっていたことは現実げんじつからの逃避とうひに過すぎない→ Những việc tôi đã làm trước đây chỉ là một chạy trốn khỏi hiện thực cuộc sống.⑭ 大丈夫だいじょうぶです。ただ、ちょっと疲つかれたにすぎません→ Không sao đâu. Tôi chỉ là hơi mệt một chút thôi.⑮ ごめん。俺おれはただの貧乏びんぼうな団子売だんごうりの男おとこにすぎない→ Xin lỗi. Anh chỉ là một thằng bán bánh giò.

Tham Khảo:

  1. [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
  2. [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
  3. [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
  4. [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
  5. [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
  6. [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG

Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm tra

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc N2 にすぎない