Cấu Trúc Ngữ Pháp ので Node - Tự Học Tiếng Nhật Online
Có thể bạn quan tâm
Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp ので node
Cấu trúc ngữ pháp ので nodeMời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ので node
Cấp độ : N5
Mục lục :
- 1 Cấp độ : N5
- 2 Cách chia :
- 3 Ý nghĩa, cách dùng :
- 4 Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
Cách chia :
N/Aな+な + ので Aい/V+ので
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả nguyên nhân, lí do của sự việc xảy ra ở vế sau là sự việc xảy ra ở vế trước. Thông thường thì những sự việc xảy ra ở vế sau đều là điều chắc chắn, không thể dùng với những cách nói mang tính phán đoán.
Ví dụ
彼女のことが好きじゃないので、彼女と話さないことにします。 Kanojo no koto ga suki ja nai node, kanojo to hanasa nai koto ni shi masu. Vì tôi không thích cô ấy nên tôi quyết định không nói chuyện với cô ấy nữa.
日本に留学したいので、日本語を勉強しました。 nippon ni ryūgaku shi tai node, nihongo o benkyō shi mashi ta. Vì tôi muốn đi du học Nhật nên tôi đã học tiếng Nhật.
お父さんが優しいので、あの子はいつも悪い態度をしている。 otōsan ga yasashii node, ano ko wa itsumo warui taido o shi te iru. Vì bố nó hiền lành nên đứa bé kia lúc nào cũng tỏ thái độ xấu.
今日テストがあるので、昨日の晩勉強して徹夜でした。 kyō tesuto ga aru node, kinō no ban benkyō shi te tetsuya deshi ta. Hôm nay có bài kiểm tra nên tối qua tôi đã thức đêm để học.
来週大きな台風が来る予報があるので、今とても心配します。 raishū ōkina taifū ga kuru yohō ga aru node, ima totemo shinpai shi masu. Có dự báo là tuần sau có cơn bão to đến nên bây giờ tôi rất lo lắng
Chú ý: Mẫu câu này cũng thường được dùng nhiều khi nói lời thanh minh hoặc lí do từ chối. Trong lối nói thân mật, nó biến thành 「んだ」
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
から kara
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ので node. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Cấu Trúc ので N4
-
Học Ngữ Pháp JLPT N4: ので (node)
-
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ので~: Bởi Vì ~ Nên ~ - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
[Ngữ Pháp N4] Phân Biệt から/ので/て - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
~ので [JLPT N4] - Inazuma Education
-
Ngữ Pháp ~から | ~ので [kara | Node] Giải Thích Nguyên Nhân
-
[ngữ Pháp N5] Phân Biệt Ngữ Pháp ので (node) Và から (kara) Trong ...
-
[Vì, Chính Vì] Tiếng Nhật Là Gì? →から,ので Diễn Tả Cho Lý Do/nguyên ...
-
Ngữ Pháp N4 〜ので Vì Là, Do... | Giáo Dục-Dịch Thuật IFK
-
CÁCH SỬ DỤNG ~ので、から | Ngữ Pháp Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp Mimi Kara Oboeru N4: 22. ~ ので - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 59 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Cơ Bản Nhất - Đài Loan
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~やすい: Dễ ~