[Ngữ Pháp N5-N4] ~ので~: Bởi Vì ~ Nên ~ - Tiếng Nhật Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
Động từ thể thường/ Thể ます | + ので、~ |
Tính từ đuôi (i) | |
Tính từ đuôi (na) + な | |
Danh từ + な |
Cách dùng / Ý nghĩa
Được sử dụng để trình bày lý do, nguyên nhân cho một hành động, sự việc. Có nghĩa là: Bởi vì…nên….Chú ý
Thường được sử dụng để nêu nguyên nhân mang tính khách quan hoặc khi người nói muốn khẳng định Tính thỏa đáng cho một hành động, sự việc nào đó. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!Ví dụ
① 明日あした、病院びょういんへ行いきますので、学校がっこう を休やす みます。 Bởi vì ngay mai sẽ đi bệnh viện nên tôi sẽ nghỉ học. ② 歯医者はいしゃの予約よやくがありますので、時にじご会社かいしゃへ 行い きます。 Bởi vì tôi có hẹn với nha sĩ nên tôi sẽ đến công ty khoảng 2 giờ. ③ 頭あたまがとても痛いたいので、会社かいしゃを休やす みました。 Bởi vì đầu rất đau nên tôi đã nghỉ làm. ④ 目めが悪わるいので、眼鏡がんきょうをかけています。 Bởi vì mắt kém nên tôi đeo kính. ⑤ とても暑あついので、窓まどを開あけておきました。 Bởi vì rất nóng nên tôi đã mở cửa sổ sẵn. ⑥ 彼女かのじょはここのコーヒーが好すきなので、よく来き ます。 Bởi vì cô ấy rất thích cà phê ở đây nên rất thường đến. ⑦ 小ちいさい子こどもなので、何なにも知しりません。 Bởi vì đứa trẻ còn nhỏ nên không biết gì cả. ⑧ 今いま 工事中こうじちゅう なので、この道みちは車くるまが通とおれません。 Bởi vì hiện nay đang thi công nên con đường này xe cộ không thể qua lại được. ⑨ あした、試験しけんがあるので、夜早よるはやく寝ねてください。 Bởi vì ngay mai có thi nên tối hãy ngủ sớm đi.Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- Số ca nhiễm Covid-19 tăng vọt, Tokyo nâng cảnh báo dịch bệnh lên mức cao nhất
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cấu Trúc ので N4
-
Học Ngữ Pháp JLPT N4: ので (node)
-
[Ngữ Pháp N4] Phân Biệt から/ので/て - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
~ので [JLPT N4] - Inazuma Education
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ので Node - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp ~から | ~ので [kara | Node] Giải Thích Nguyên Nhân
-
[ngữ Pháp N5] Phân Biệt Ngữ Pháp ので (node) Và から (kara) Trong ...
-
[Vì, Chính Vì] Tiếng Nhật Là Gì? →から,ので Diễn Tả Cho Lý Do/nguyên ...
-
Ngữ Pháp N4 〜ので Vì Là, Do... | Giáo Dục-Dịch Thuật IFK
-
CÁCH SỬ DỤNG ~ので、から | Ngữ Pháp Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp Mimi Kara Oboeru N4: 22. ~ ので - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 59 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Cơ Bản Nhất - Đài Loan
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~やすい: Dễ ~