Ngữ Pháp ~から | ~ので [kara | Node] Giải Thích Nguyên Nhân
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
Ví dụ [例]: ①外(そと)は寒(さむ)いですから、コートを着(き)てください。 Vì bên ngoài lạnh nên hãy mặc áo khoác vào. ②来月外国(らいげつがいこく)へ行(い)きますから、大(おお)きいかばんを買(か)いました。 Vì tháng sau tôi sẽ đi nước ngoài nên tôi đã mua cái túi xách lớn. ③A:夏休(なつやす)み、どうしますか。 B:京都(きょうと)へ行(い)きたいです。古(ふる)い町(まち)が好(す)きですから。 - Nghỉ hè, anh sẽ làm gì? - Tôi muốn đi Kyoto. Vì tôi thích khu phố cổ. ④もう12時(じ)ですから、昼(ひる)ご飯(はん)を食(た)べましょう。 Bởi vì đã 12 giờ rồi nên chúng ta hãy ăn cơm thôi. ⑤時間(じかん)がありませんから、急(いそ)ぎましょう。 Vì không có thời gian nên chúng ta hãy nhanh lên nào. ⑥旅行(りょこう)に行(い)きますから、朝早(あさはや)く起(お)きます。 Vì tôi sẽ đi du lịch nên buổi sáng tôi sẽ dậy sớm. ⑦おいしかったですから、たくさん食(た)べました。 Vì đã rất ngon nên tôi đã ăn rất nhiều. ⑧寒(さむ)いですから、買(か)い物(もの)に行(い)きたくないです。 Vì trời lạnh nên tôi không muốn đi mua đồ. ⑨暑(あつ)いから、外(そと)に出(で)たくない。 Vì trời nóng nên tôi không muốn bước ra ngoài đường. ⑩ここは静(せい)だから、好(す)きだ。 Ở đây thì vì yên tĩnh nên tôi thích. ⑪まだ子供(こども)だから、タバコはやめなさい。 Vì vẫn còn là trẻ con nên thuốc lá phải bỏ ngay. ⑫今日(きょう)は土曜日(どようび)だから、銀行(ぎんこう)は休(やす)みですよ。 Vì hôm nay là thứ bảy, nên ngân hàng nghỉ đấy. ⑬それは私(わたし)が持(も)ちますから、あれを持(も)って行(い)っていただけますか。 Tôi sẽ mang cái đó, vậy anh mang giùm cái kia nhé. ⑭星(ほし)が出(で)ているから、明日(あした)もきっといい天気(てんき)だろう。 Bởi vì đêm nay có sao, chắc ngày mai trời sẽ đẹp. ⑮この辞書(じしょ)じゃよく分(わ)からないから、先生(せんせい)に聞(き)こう。 Quyển từ điển này thì không giải thích rõ, vậy chúng ta hỏi thầy đi. ☛ II. Cấu trúc ~ので 用法:「~から、…」は、原因や理由を言いたいときに使われる。 Gắn với thể thông thườn lẫn lịch sự, sử dụng khi muốn nêu lý do của sự nhờ cậy, mệnh lệnh, suy đoán, ý định, chủ trương của bản thân. Vì vậy〔から〕mang tính chủ quan hơn〔ので〕 Dạng sử dụng:
Ví dụ [例]: ⑯私(わたし)は昨夜遅(さくやおそ)くまで起(お)きていたので、眠(ねむ)いです。 Tôi vì tối qua thức khuya nên giờ buồn ngủ. ⑰高熱(こうねつ)が出(で)たので、会社(かいしゃ)を休(やす)みました。 Vì tôi bị sốt cao nên tôi đã nghỉ làm. ⑱とても暑(あつ)かったので、どこへも行(い)きませんでした。 Vì trời đã rất nóng nên tôi đã không đi đâu cả. ⑲このかばんは便利(べんり)なので、買(か)いました。 Cái cặp này vì rất tiện lợi nên tôi đã mua. ⑳あの人(ひと)は大手企業(おおてきぎょう)の社長(しゃちょう)ですので、いつも忙(いそが)しいです。 Ông ấy vì làm giám đốc của một công ty lớn nên lúc nào cũng bận rộn. 21. 天気(てんき)が悪(わる)かったので外出(がいしゅつ)できなかった。 Vì thời thiết xấu nên tôi đã không thể đi ra ngoài. 22. 彼(かれ)は非常(ひじょう)に長(なが)い距離(きょり)を歩(ある)いたのでそれ以上歩(いじょうある)けなかった。 Anh ta vì đã đi bộ một khoảng cách rất xa nên đã không thể đi thêm được nữa. 23. 休暇(きゅうか)が終(お)わったので学生(がくせい)たちは学校(がっこう)へ戻(もど)って行(い)った。 Vì kỳ nghỉ đã kết thúc nên các sinh viên đã quay trở lại trường. ★Bonus: Về cơ bản 「~から」「~ので」có cách sử dụng hầu tư giống nhau, đều được sử dụng để giải thích nguyên nhân hoặc lý do gì đó. Nhưng so với 「~ので」thì 「~から」có hàm ý thái độ, cảm xúc, quan điểm, suy nghĩ của người nói và mang tính chủ quan hơn, nên được sử dụng nhiều để giải thích về những lý do, sự việc của bản thân; hoặc được sử dụng nhiều trong các câu mệnh lệnh, sai khiến, yêu cầu hoặc nhờ vả...hơn.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
6 tháng 6, 2017
Ngữ pháp ~から | ~ので [kara | node] Giải thích nguyên nhân Cách sử dụng: Là cách nói được sử dụng để giải thích nguyên nhân hoặc lý do. Thường được dịch là: Vì... / Bởi vì... - Ngữ pháp JLPT N5 ☛I. Cấu trúc ~から 用法:「~から、…」は、原因や理由を言いたいときに使われる。 Gắn với thể thông thườn lẫn lịch sự, sử dụng khi muốn nêu lý do của sự nhờ cậy, mệnh lệnh, suy đoán, ý định, chủ trương của bản thân. Vì vậy〔から〕mang tính chủ quan hơn〔ので〕 Dạng sử dụng:Lịch sự | Thân mật | |
Vます | V-thể ngắn | + から、~ |
Nです | Nだ | + から、~ |
i-Aです | i-A | + から、~ |
na-Aです | na-Aだ | + から、~ |
Lịch sự | Thân mật | |
Vます | V-thể ngắn | + ので、~ |
Nです | Nな | + ので、~ |
i-Aです | i-A | + ので、~ |
na-Aです | na-Aな | + ので、~ |
Bài viết liên quan:
Labels: Lý do, Nguyên nhân, Ngữ pháp JLPT N5, Phân biệt so sánh Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc ので N4
-
Học Ngữ Pháp JLPT N4: ので (node)
-
[Ngữ Pháp N5-N4] ~ので~: Bởi Vì ~ Nên ~ - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
[Ngữ Pháp N4] Phân Biệt から/ので/て - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
~ので [JLPT N4] - Inazuma Education
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ので Node - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[ngữ Pháp N5] Phân Biệt Ngữ Pháp ので (node) Và から (kara) Trong ...
-
[Vì, Chính Vì] Tiếng Nhật Là Gì? →から,ので Diễn Tả Cho Lý Do/nguyên ...
-
Ngữ Pháp N4 〜ので Vì Là, Do... | Giáo Dục-Dịch Thuật IFK
-
CÁCH SỬ DỤNG ~ので、から | Ngữ Pháp Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp Mimi Kara Oboeru N4: 22. ~ ので - Tài Liệu Tiếng Nhật
-
Tổng Hợp 59 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Cơ Bản Nhất - Đài Loan
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4: ~やすい: Dễ ~