Cấu Trúc Ngữ Pháp ところだった Tokorodatta

Home » Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật » Cấu trúc ngữ pháp ところだった tokorodatta

Cấu trúc ngữ pháp ところだった tokorodattaCấu trúc ngữ pháp ところだった tokorodatta

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ところだった tokorodatta

Cấp độ : N2

Mục lục :

  • 1 Cấp độ : N2
  • 2 Cách chia :
  • 3 Ý nghĩa, cách dùng :
  • 4 Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Cách chia :

Vていた +ところだった Vる +ところだった

Ý nghĩa, cách dùng :

Suýt: diễn tả một sự việc nếu khác đi một chút chắc chắn sẽ xảy ra trong thực tế VD:

車にぶつかれるところだった。 Suýt chút nữa thì tôi bị xe đâm rồi

あ、今日は試験日ですね。忘れるところだった。 A, hôm nay là ngày thi nhỉ. Suýt chút nữa là quên rồi

馬鹿なことをして、父にしかれるところだった Tôi làm điều ngớ ngẩn, suýt chút nữa bị bố mắng rồi

寝坊して、学校に遅れていたところだった。 Tôi ngủ nướng, suýt nữa thì muộn học.

道を渡るとき気を付けないで、死んでたところだった。 Khi qua đường tôi không để ý, suýt chút nữa thì mất mạng rồi

Chú ý: Thường đi cùng もう少し、危うく、危なく、。。。

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ところで:tokoro de, tokorode ところを: tokorowo, tokoro wo ところだ:tokoroda, tokoro da ところが:tokoroga, tokoro ga ところに tokoroni, tokoro ni

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ところだった tokorodatta. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Suýt Nữa Thì Trong Tiếng Nhật