[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N1 ] Câu 119 : ~ところだった ( Suýt Bị, Suýt ...

JPOONLINE
No Result View All Result
No Result View All Result JPOONLINE No Result View All Result Home Mẫu câu ngữ pháp N1 [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 119 : ~ところだった ( Suýt bị, suýt nữa )[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là ) Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

Phía trước của mẫu câu này hay dùng các từ

Ví dụ:

もし気がつくのが遅かったら、大惨事になるところだった。 Nếu tôi để ý chậm một chút thì đã xảy ra tai nạn thảm khốc. うっかり忘れるところでした。 Suýt chút nữa thì tôi quên mất ありがとうございます。注意していただかなければ忘れていたところでした。 Xin cảm ơn, nếu anh không nhắc nhở thì suýt chút nữa tôi quên mất. Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 118 : ~ときたら ( Nói về…, nói đến… )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 120 : ~とて ( Dù là )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 107 : ~でもなんでもない ( Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 84 : こととて ( Vì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 64 : ~ずくめ ( Chỉ, toàn, mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 35 : ~たる ( là, nếu là, đã là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là ) Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 59 : ~てからというもの ( Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…)

Next Post [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 120 : ~とて ( Dù là )

Recent News

あいだ-2

だとすれば

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす

EU イギリスが出る日を10月の終わりまでに延ばす

あいだ-2

んじゃないだろうか

地方の医者を育てるための「地域枠」の学生が少ない

Mẫu câu う – お

Mẫu câu う – お

[ 練習 A ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 55 : ~うちに~ ( Trong lúc )

[ 練習 C ] Bài 13 : 別々にお願いします

あいだ-2

いない

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 齢 ( Linh )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.

Từ khóa » Suýt Nữa Thì Trong Tiếng Nhật