[Ngữ Pháp N3] ~ ところだった - Tiếng Nhật Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
Động từ thể từ điển (Vる) + ところだったĐộng từ thể ない + ところだったCách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả một sự việc tưởng chừng như sắp xảy ra, nhưng thực tế đã không xảy ra (cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm….). Thể hiện ý “Có vẻ đã ~ nhưng may mà không trở nên như thế” hoặc “Chỉ chút nữa thôi là ~ nhưng đáng tiếc là không thể thành công.”
- ② Mẫu câu này thường dùng kèm với các cum từ như「もう少すこしで / もうちょっとで~ところだった」 (suýt chút nữa thì … ) hoặc「危あぶなく~ところだった」 (gần như, suýt … )
- ③ Không dùng khi muốn nói về hiện tượng tự nhiên, hay sự việc không thể tránh khỏi.
Ví dụ
① もう少すこしで遅刻ちこくするところだった。→ Suýt chút nữa thì bị muộn.② あた少すこしで合格ごうかくするところだったのに…。→ Chỉ còn chút nữa thôi là đỗ rồi vậy mà …③ あ、今日きょうは15日にちだった。うっかり約束やくそくを忘わすれるところだった。→ A, hôm nay là ngày 15 à. Suýt nữa tôi quên khuấy mất cuộc hẹn.④ 残念ざんねんだ。もう少すこしで 100点取てんとれるところだったのに、97点てんだった。→ Tiếc quá. Suýt nữa là được 100 điểm rồi mà, chỉ được 97 điểm. ⑤ 誤解ごかいがもとであやうく大切たいせつな親友しんゆうを失うしなうところだった。 → Do có sự hiểu lầm mà suýt chút nữa là tôi đã mất đi người bạn thân rất quan trọng của mình. ⑥ 考かんがえごとをしながら歩あるいていたので、もう少すこしで横道よこみちから出でて来きた自転車じてんしゃにぶつかるところだった。 → Do vừa đi vừa suy nghĩ nên suýt chút nữa là tôi đã tông vào chiếc xe đạp đang chạy đến từ bên hông. ⑦ 試験しけんの結果けっかが悪わるく、危あぶなく留年りゅうねんになるところだったが、再試験さいしけんを受うけることでようやく四年生よねんせいになれた。 → Do kết quả thi kém nên tôi suýt bị lưu ban nhưng cuối cùng tôi cũng đã lên năm 4 sau khi thi lại. ⑧ 危あぶなく溺おぼれ死しぬところだった。 → Tôi suýt chút nữa là đã bị chết đuối. ⑨ 危あやうく川かわに落おちるところだった。 → Suýt chút nữa là tôi bị rơi xuống sông. ⑩ 切符売きっぷうり場ばに来くるのがもう少すこし遅おそかったら、映画えいがの予約券よやくけんが買かえないところだった。 → Chỉ cần đến quầy vé trễ chút xíu nữa là tôi đã không thể mua được vé xem phim sắp tới rồi. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ⑪ もう少しで新幹線しんかんせんの発車はっしゃに間まに合あわなくなるところだった。 → Suýt chút nữa là tôi đã không kịp giờ tàu Shinkansen chạy rồi. ⑫ あやうく大事故だいじこになるところだったが、幸さいわい負傷者ふしょうしゃは出ずに済んだ。 → Suýt chút nữa đã dẫn đến tai nạn nghiêm trọng rồi, may mắn là thoát thoát được mà không có ai bị thương. ⑬ あやうく大おおけがをするところだった。 → Suýt chút nữa là tôi bị thương nặng rồi. ⑭ あやうく追突ついとつするところだった → Suýt chút nữa là tôi đã tông vào xe khác rồi.⑮ 駅えきの ホーム で押おされて、あやうく線路せんろに落おちるところだった。→ Tôi bị đẩy ở sân ga và suýt chút nữa ngã vào làn đường sắt.⑯ 出でかけるとき急いそいでいたので、もう少すこしでさいふ を忘わすれるところだった。→ Vì lúc đó đang gấp nên trong lúc định đi ra ngoài tôi suýt chút nữa quên ví.⑰ 彼女かのじょが注意ちゅういしてくれなかったら、だまされるところだった。→ Nếu không được cô ấy nhắc nhở thì tôi suýt chút nữa đã bị lừa.⑱(試験しけんのとき)あと少すこしで書かき終おわるところだったのに、ベル が鳴なってしまった。→ (Lúc thi) Tôi gần viết xong thì chuông reo mất rồi.⑲ 高橋たかはし選手せんしゅはもう少すこしで正せい選手せんしゅになれるところだったのだが、事故じこでけが を して、引退いんたいしてしまった。→ Tuyển thủ Takahashi suýt chút nữa đã trở thành tuyển thủ chính thức nhưng anh ta bị tai nạn giao thông và giải nghệ.Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Suýt Nữa Thì Trong Tiếng Nhật
-
Mẫu Câu ~ ところだった: SUýt Chút Nữa Thì - Ngữ Pháp N3
-
[ Mẫu Câu Ngữ Pháp N1 ] Câu 119 : ~ところだった ( Suýt Bị, Suýt ...
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ところだった Tokorodatta
-
Ngữ Pháp N3 ところだった (tokoro Datta)
-
So Sánh Ngữ Pháp N2 ~ところだった Với ~ずじまい(だ)
-
Suýt Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 24"
-
Nắm Trọn Ngữ Pháp N3 ~ ところだった Suýt Nữa Thì - Dungmori
-
Tí Nữa Thì,suýt Nữa Thì,sém Chút Thì Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Cách Bày Tỏ Sự Lo Lắng Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
そうです (trông Có Vẻ Sắp..., Suýt Chút Nữa Thì...)
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'suýt Nữa' Trong Tiếng Việt được Dịch ...