Cấu Trúc Object To Trong Tiếng Anh: Chi Tiết, Dễ Hiễu, Dễ Nhớ

Contents

  • 1 Object to nghĩa là gì?
  • 2 Cấu trúc object to trong tiếng Anh
    • 2.1  Công thức chung
    • 2.2 Object to Ving nghĩa là gì
    • 2.3 Object to sb doing sth
    • 2.4 Object to the idea
    • 2.5 Object to the notion
    • 2.6 Object to the use
    • 2.7 Object strongly
    • 2.8 Object that + sentence
  • 3 Bài tập về cấu trúc Object trong tiếng Anh
    • 3.1 Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống:
    • 3.2 Đáp án
  • 4 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Cấu trúc object to là một trong các cấu trúc thể hiện sự phản đối thường dùng trong tiếng Anh. Tuy nhiên, rất nhiều người cảm thấy bối rối khi áp dụng cấu trúc này để thể hiện ý tưởng trong quá trình diễn đạt. Cấu trúc này có thực sự khó? Hãy cùng PROTRANS tìm hiểu về chủ đề này trong bài viết nhé

Object to nghĩa là gì?

Object to là một giới từ dùng để diễn đạt  rằng bạn không đồng ý với điều gì đó hoặc không chấp thuận với điều đó (to say that you disagree with something or disapprove of it)

object-to

She strongly objected to the new parking rules

Ví dụ: She strongly objected to the new parking rules. (Cô phản đối gay gắt các quy định mới về bãi đậu xe)

Cấu trúc object to trong tiếng Anh

 Công thức chung

Object to + N/V-ing 

Ý nghĩa: phản đối ai, cái gì

Ví dụ:

vi-du-object-to

People object to the racism (Mọi người phản đối phân biệt chủng tộc)

People object to the racism (Mọi người phản đối phân biệt chủng tộc)

Object to và các biến thể thường gặp

Object to Ving nghĩa là gì

Object to V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì

Object to sb doing sth

Object to sb doing sth: phản đối ai đó làm điều gì 

Object to the idea

Ý nghĩa: phản đối một ý kiến/ý tưởng nào đó.

Ví dụ:

  • My mom object to the idea that I move out. Mẹ tôi phản đối ý tưởng tôi dọn ra ngoài sống.
  • Do you object to this idea? Bạn có phản đối ý kiến này không. 

Object to the notion

Ý nghĩa: phản đối một quan điểm nào đó.

Ví dụ:

vi-du-object-3

Scientists often object to the notions of each other.

Object to the use

Ý nghĩa: phản đối một mục đích nào đó

Ví dụ:

  • Many people object to the use of stimulant to relax.  Rất nhiều người phản đối việc sử dụng chất kích thích để thư giãn. 
  • We must object to the use of personal information to earn money. Chúng ta cần phản đối việc sử dụng thông tin cá nhân để kiếm tiền.

Object strongly

Ý nghĩa: phản đối mạnh mẽ 

Ta có thể thêm trạng từ “strongly” vào sau động từ object để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ. 

Ví dụ:

  • I strongly object to your behavior! Tôi rất không thích hành động của bạn! 
  • The emlpoyees object strongly to the decision of the board of directors. Các nhân viên phản đối kịch liệt quyết định của ban giám đốc.

Object that + sentence

Ngoài ra, ta có thể dùng “that” sau object để nối với mệnh đề.

Ví dụ:

  • My teacher objected that the test will be more difficult. Giáo viên của tôi phản đối việc bài kiểm tra trở nên khó hơn nữa.  
  • I object that the price is too high.  Tôi phản đối việc giá quá cao. 

Bài tập về cấu trúc Object trong tiếng Anh

Chọn đáp án thích hợp vào chỗ trống:

1. Look, there’s a strange ______ in the sky!

A. object B. object to C. objects

2. The locals are objecting ______ plans for a new shopping centre.

A. to B. for C. that

3. My best friend often objects to ______ but it’s okay.

A. my use B. my notions C. my object

4. He ______ the fact that the documents weren’t available before the meeting.

A. object to B. objects to C. objected to

5. I object ______ we use this technique. 

A. that B. to C. for

Đáp án

1. A  2. A 3. B 4. C 5. A 

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Anh của PROTRANS khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau

Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh  0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ

Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email info@dichthuatchuyennghiep.com hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.

Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của PROTRANS (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ

Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% 50% giá trị đơn hàng

Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay PROTRANS đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.

Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với PROTRANS để được phục vụ một cách tốt nhất

PROTRANS  

Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác Hotline: 0947.688.883   0963.918.438 Email: info@dichthuatchuyennghiep.com

# Cấu trúc object to; # Object to nghĩa la gì; #Object to Ving nghĩa la gì; # Object to sb doing sth; #Object to sb doing sth la gì; #Have object to; #Objected to; #I object to him

Từ khóa » Cấu Trúc Với Object