Object To Và Cách Thức Diễn đạt Sự Phản đối Trong Tiếng Anh

Others object to the idea of private companies running public education (Những người khác phản đối ý tưởng của các công ty tư nhân chạy giáo dục công lập)

object-to-cau-truc-phan-doi

His attorneys asked for more time to file pleadings and U.S. prosecutors did not object. ( Luật sư của ông yêu cầu thêm thời gian để nộp đơn khiếu nại và các công tố viên Hoa Kỳ đã không phản đối)

Xem thêm dịch thuật tại Kiên Giang

Cấu trúc object to + V-ing 

Object to Ving nghĩa là gì? Object to sb doing sth la gì, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết dưới đây. 

Cấu trúc object to + V-ing:  mang ý nghĩa phản đối hành động gì đó

cấu trúc Object to sb doing sth: phản đối ai đó làm điều gì

I object to being treated like this.

I object to being treated like this.

Tôi không thích bị đối xử như vậy. 

Cấu trúc object to sth: phản đối với một điều gì đó 

Several members of the board strongly objected to the proposed merger. (Một số thành viên của hội đồng phản đối mạnh mẽ đề xuất sáp nhập)

Xem thêm No longer là gì, cấu trúc và cách dùng

Object to the idea: Ý nghĩa: phản đối một ý kiến/ý tưởng nào đó.

My mom object to the idea that I move out. Mẹ tôi phản đối ý tưởng tôi dọn ra ngoài sống.

Do you object to this idea?

Do you object to this idea? (Bạn có phản đối ý kiến này không. )

Object to the notion

Ý nghĩa: phản đối một quan điểm nào đó.

Scientists often object to the notions of each other (Các nhà khoa học thường phản đối quan điểm lẫn nhau)

Scientists often object to the notions of each other (Các nhà khoa học thường phản đối quan điểm lẫn nhau)

I object to the notion that alcohol can be the salvation of anything. Tôi phản đối quan điểm rằng rượu có thể là cứu cánh của bất cứ thứ gì.

Object to the use

Ý nghĩa: phản đối một mục đích nào đó

Many people object to the use of stimulant to relax.  Rất nhiều người phản đối việc sử dụng chất kích thích để thư giãn. 

We must object to the use of personal information to earn money (Chúng ta cần phản đối việc sử dụng thông tin cá nhân để kiếm tiền)

We must object to the use of personal information to earn money (Chúng ta cần phản đối việc sử dụng thông tin cá nhân để kiếm tiền)

 

Object strongly

Ý nghĩa: phản đối mạnh mẽ 

Ta có thể thêm trạng từ “strongly” vào sau động từ object để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ. 

I strongly object to your behavior! Tôi rất không thích hành động của bạn! 

The emlpoyees object strongly to the decision of the board of directors. Các nhân viên phản đối kịch liệt quyết định của ban giám đốc.

 Object that + sentence

Ngoài ra, ta có thể dùng “that” sau object để nối với mệnh đề.

My teacher objected that the test will be more difficult (Giáo viên của tôi phản đối việc bài kiểm tra trở nên khó hơn nữa)

My teacher objected that the test will be more difficult (Giáo viên của tôi phản đối việc bài kiểm tra trở nên khó hơn nữa)

I object that the price is too high.  Tôi phản đối việc giá quá cao. 

Viết lại câu với object: các ví dụ cụ thể

It holds that it is never permitted to pay for an object x, if x could have been obtained for free. The verbal gerund, by contrast, can combine with adverbs, auxiliaries, ordinary objects, and common-case subjects. Of course, a generalised norm or level mapping can be interpreted as an ordinary norm or level mapping by restricting its domain to ground objects. Here we study color scaling using photographs of natural fruit objects. Those specifications mention only purely functional objects, which are explicitly related later to the implementations. As a result, returning refugees introduced new power objects that they carried with them from the localities where they had found refuge. As is too common among cognitive scientists, they equate mental representations with representations of external physical objects. We have shown that the analysis by the meshless approach is suitable for objects represented as implicit surface models. While the character was absent, another character removed the object from the location, and replaced it with a different object. The placeholder objects were selected so that they were highly dissimilar to the object they replaced. On a third turn, the third object was requested. But the current study shows that infant pointing in this context does not involve requesting valence information about an object. Then, the notes pass through a speedlim object, which receives a random timing between 100 to 400 ms at every note input. The reasoning process is general and can be applied on any type of objects with random complexity. Part of understanding those artifacts, then, is recovering that world through identifying the basic structures of relation between the person and the ‘ object ‘ of worship.

Trên đây là bài viết phân tích trọn vẹn về Once. Bài viết có nguồn tham khảm từ từ điển Cambridge. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Trân trọng cảm ơn  

Từ khóa » Cấu Trúc Với Object