Cấu Trúc Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Bài học hôm nay StudytiengAnh xin giới thiệu đến các bạn cấu trúc và cách dùng Feel trong tiếng Anh. Bài học đơn giản nhưng sẽ rất hữu ích cho các bạn đấy! Hãy cùng học với chúng tôi nào!
How do you feel?
1. Các cấu trúc với Feel
- Feel + tính từ/danh từ: Cấu trúc này để chỉ về cảm giác ở một thời điểm nào đó.
Feel like doing st: mong muốn làm gì đó
Ví dụ:
- • Sometimes I feel like running away from everything. Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả
- • I feel like going for a bike ride. Tôi muốn đạp xe đạp.
- • I feel like going to the beach. Tôi muốn đến bãi biển.
- • I feel like having a snack. Tôi muốn có một bữa ăn nhẹ.
- • I feel like talking. Tôi muốn nói chuyện.
- • I feel like dancing Tôi muốn khiêu vũ
- • I feel like having friends over to my house. Tôi muốn có bạn bè qua nhà tôi
- • I feel like watching TV. Tôi muốn xem TV.
- • I feel like (having) a drink. Tôi muốn đi nhậu.
- • I feel like going for a walk. Tôi muốn đi dạo.
- • I felt like crying. Tôi thấy như muốn khóc vậy.
Feel like/as if/as though + clause: có cảm giác như thể ...
Ví dụ:
- • She felt like she was in a dream.
- Cô ấy thấy như đang trong mơ vậy.
Hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây:
- • I felt like swimming. Tôi muốn đi bơi.
- • I felt like/as if I was swimming. Tôi có cảm giác như mình đang bơi vậy.
Feel + That clause (mệnh đề That): bày tỏ ý kiến phản hồi.
Ví dụ:
- • She felt that she could no longer carry on. (Cô ấy cảm thấy không thể tiếp tục nữa.)
- • I felt that she was lying to me. (Tôi cảm thấy cô ấy đang nói dối tôi.)
- • I felt that she was arrogant. (Tôi cảm thấy cô ấy thật ngạo mạn.)
Do you feel good?
2. Các cách dùng Feel khác
- Sau Feel có thể là tính từ hoặc danh từ
Ví dụ:
- • I always feel sleepy on Mondays.
- Tôi luôn thấy buồn ngủ vào các ngày thứ Hai.
- • When she realized what she had done, Alice felt a complete idiot.
- Khi cô ấy nhận ra việc mình đã làm, Alice nghĩ mình thật sự là một kẻ ngốc.
- Feel có thể được dùng với chủ ngữ chỉ người (I, you …) để nói về cảm giác đang có tại một thời điểm nào đó. Có thể dùng ở cả dạng hiện tại đơn và tiếp diễn. Chỉ có một sự khác biệt nhỏ
Ví dụ:
- • I feel fine. = I am feeling fine.
- Tôi thấy ổn = Tôi đang thấy rất ổn.
- • Do you feel happy? = Are you feeling happy?
- Em có hạnh phúc không? = Em có đang hạnh phúc không?
- • "How are you feeling?" "Not too bad, but I still have a slight headache."
- "Cháu thấy thế nào rồi?" "Không đến mức quá tệ, nhưng cháu vẫn hơi đau đầu."
Lưu ý: Feel có thể được dùng với chủ ngữ chỉ vật, với nghĩa là "mang lại cho ta cảm giác" gì đó. Khi đó, ta không dùng thì tiếp diễn.
Ví dụ:
- • A baby's hand feels smooth. (NOT … is feeling smooth.)
- Bàn tay em bé mang lại cho ta cảm giác thật dễ chịu.
- • That feels nice. (NOT … is feeling nice.)
- Điều đó thật tuyệt.
- Feel với vai trò là động từ thường - Sau Feel sẽ là một tân ngữ để chỉ cảm giác về mặt thể chất (cảm nhận qua các giác quan). Ví dụ:
- • He gently felt the smoothness of her cheek. (Anh ấy nhẹ nhàng cảm nhận sự lán mịn của làn da cô ấy.)
- Just feel how cold my hands are. (Xem tay của em cóng đến thế nào này.)
- Sau tân ngữ ta cũng có thể dùng V-ing Ví dụ:
- • I could feel a chill running down my spine. (Tôi lạnh cả xương sống.)
- • He could feel the sweat trickling down his neck. (Anh ấy cảm thấy mồ hôi chảy xuống cổ.)
Hãy ghi nhớ bài học về cách sử dụng Feel để áp dụng vào giao tiếp thật nhuần nhuyễn, các bạn nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và thành công trong cuộc sống! THANH HUYỀN
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Region nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- “In due time” nghĩa là gì và cách dùng trong tiếng Anh
- Get over là gì và cấu trúc cụm từ Get over trong câu Tiếng Anh
- Ngách trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cross Cultural là gì và cấu trúc cụm từ Cross Cultural trong câu Tiếng Anh
- Dàn ý và top 9 bài văn mẫu phân tích bài thơ ngắm trăng đầy đủ nhất
- "Hà Lan" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Nước Bỉ" tiếng Anh là gì? Định nghĩa và ví dụ minh họa
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » đặt Câu Với Feeling
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'feeling' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "feeling" - Dictionary ()
-
FEELING | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng động Từ Feel - Học Tiếng Anh - Tienganh123
-
Top 15 đặt Câu Với Feeling
-
Cấu Trúc Feel Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Feel đi Với Giới Từ Gì? Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Feelings" | HiNative
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Feel" | HiNative
-
Cách Sử Dụng động Từ FEEL
-
Các Cách Dùng Với động Từ Feel - IOE
-
Bỏ Túi Mẫu Câu Nói Tiếng Anh Thông Dụng "Feel Something"