Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Feel" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Feel" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: I'm feeling bold có nghĩa là gì? A: It means you're feeling confident :) Xem thêm câu trả lời Q: I'm feeling lucky! có nghĩa là gì? A: when something what you want happens to you. Xem thêm câu trả lời Q: I just felt like saying it có nghĩa là gì? A: "그냥 그렇게 말하고 싶었어.""I feel like swimming" 수영하고 싶다/ 수영할 기분이 난다."I feel like drinking tea" 차 마시고싶다."I don't feel like doing that right now" "지금은 그런 기분이 아니야.You often use it when you want to express that you want to do something but haven't decided yet.~그런 기분이다. Xem thêm câu trả lời Q: I feel! có nghĩa là gì? A: Many English speakers would not usually know what "I feel!" just by itself would mean. It sounds like it may be an internet phrase. A few years ago, it was common for internet fans to write "feels" as a short way to write you are "feeling emotional", to me it seems like the stranger is saying in a casual internet way that it is making them emotional. Xem thêm câu trả lời Q: feel dumb có nghĩa là gì? A: Dumb is a synonym for stupid, yes. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Feel"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I feel you.. A: @te2li yeah, it's showing that you emphasize. doesn't mean you agree with them, but you can understand their feelings. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với feel. A: i feel it Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với feel bad. A: ex. she lost her mother. I feel bad/sorry for her because I cannot help.I have a bad feeling about this maybe we should stop.I cannot lie to my friends. I feel bad about it. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với that feel when. A: That feel when you drop your sandwich.That feel when you are left handed and smudge the page. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với that feel when (or tfw). A: "That feeling when you take the first bite of the ice cream...""That feeling when you lay on your bed after a long day...""That feeling when you lose your keys..."It's stating an implied feeling, whether good or bad, based on the current situation that follows. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Feel" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa feel free và please ? A: 'Please' is used to make (more polite) requests to others. "Please take a look at your book." The speaker is making a request to the listener to look at the book, maybe to show them a specific picture or diagram. 'Feel free' is more of a suggestion or invitation to the listener. "Feel free to look at the book" states that the listener can look at the book but they don't need to look at the book if they don't want to. It lets the listener know that they can choose to do the action or not. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa It feels like I have met you before. và I feel like I have met you before. ? A: There is no real difference; both are natural ways to express the same idea in English. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa It feels like I’ve been here before và I feel like I’ve been here before ? A: It feels like I have been here before. Leaves the listener to want to answer, as if it was a question. I feel like I have been here before. Sounds more closed ended, like a fleeting observation Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa "I feel you" và "I feel for you" ? A: 'I feel you' is more physical. E.g. I feel you standing next to meI feel you get out of bed'I feel for you' shows empathy (understanding/sympathy) e.g. I really feel for you because your dog died Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa I feel sick và I feel bad ? A: I feel sick usually has to mean that you're feeling ill, I feel bad can be used more broadly when you just don't feel good about something but you're not necessarily ill. I can tell someone they're a butthead and then later say I feel bad, and that doesn't mean I feel ill it just means I regret what I said. Thus I don't feel very good about it. Saying I feel sick in that situation is a little strong Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Feel"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? feel happy A: If it's in the past tense; "I felt happy." if it's in the present tense; "I'm feeling happy."if it's in the future tense; "I will feel happy."but you can also say it like, "I am happy." Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? (to)feel blue A: We say that phrase as well, "I'm feeling blue". You could also say, "I feel sad." Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? not feel great A: "I don't feel very good." "I'm not feeling well." Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? ワクワクする( feel like grad,exciting ) A: I'm excited/happy! Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? それならよかったー (feel relieved) A: I'm glad (that's the case).Or more literally,I'm glad if that's the case. Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Feel"
Q: I feel sorry for stray dog.If what do you see ,do you feel sorry for? cái này nghe có tự nhiên không? A: I feel sorry for the stray dog. What would you do if you see it, do you feel sorry? Xem thêm câu trả lời Q: Sometimes, I feel like throwing up with what you say. cái này nghe có tự nhiên không? A: Throwing up *to Xem thêm câu trả lời Q: I feel bad now. I mightn't go outside tommorow.i want to use "might".30 cái này nghe có tự nhiên không? A: アメリカ人はそんな言い方を使わないんですけど、実はちょっとイギリス人みたいない感じです。そして「I feel bad」というのは「気分が悪い」や「後悔している」のような意味合いも表すので、ちょっと不明です。アメリカ人ならば、「I don’t feel well (I’m not feeling well/good/great), I might not go outside tomorrow」と言います。:) Xem thêm câu trả lời Q: I feel happiness in chilling at home most! cái này nghe có tự nhiên không? A: It sounds kind of awkward. “I’m happy when chilling at home.” Would be a better sentence. Adding the word ‘feel’ throws off the sentence. Xem thêm câu trả lời Q: "I feel great knowing what you've done!" cái này nghe có tự nhiên không? A: @overrunie You got it. Perfect 👍👍 Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
bad be blue bother chilling do exciting go grad great happiness happy have here home know meet Most not now please quiet relieve say sick sleepy sometimes throw use wantLatest words
治 fare 知る someone difference yang 帰る isso ナザルバエフ lower Jim difunctional Yellow lucky minister 見入る Pleasant snapchat East いけるfeel
Feegle Feegles Feeglewegian feehad feei feeIings feeing feeings feek feeky feelance FeelCycle feeld feeled feeleng feeler feeleth feelieg Feelies feeligHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
- Trên chợ chỉ thấy bóng người đi lại và thì thào. 请问上面这句话有什么不对?怎么修改?
- Từ này dám ôm có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
- Hiển thị thêm
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Pak choy ( 小白菜)
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này Stay humble có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Từ này ㅗㅑ có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- F
- Feel
Từ khóa » đặt Câu Với Feeling
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'feeling' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "feeling" - Dictionary ()
-
FEELING | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng động Từ Feel - Học Tiếng Anh - Tienganh123
-
Top 15 đặt Câu Với Feeling
-
Cấu Trúc Feel Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Feel đi Với Giới Từ Gì? Và Cách Dùng Feel Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Feelings" | HiNative
-
Cách Sử Dụng động Từ FEEL
-
Các Cách Dùng Với động Từ Feel - IOE
-
Bỏ Túi Mẫu Câu Nói Tiếng Anh Thông Dụng "Feel Something"