Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Train Trong Câu Tiếng Anh

  • Hotline: 0377.867.319
  • studytienganh.vn@gmail.com
  • Học Tiếng Anh Qua Phim
  • Privacy Policy
  • Liên hệ
  • DANH MỤC
      • TỪ VỰNG TIẾNG ANH
      • Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
      • Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
      • Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
      • Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
      • Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
      • Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
      • ĐỀ THI TIẾNG ANH
      • Đề thi thpt quốc gia48 đề
      • Đề thi TOEIC20 đề
      • Đề thi Violympic
      • Đề thi IOE
      • LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
      • Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo chủ đề170 câu
      • Luyện nói tiếng anh theo từ vựng50.000 câu
      • IDIOM tiếng anhUpdating
      • TIẾNG ANH HÀNG NGÀY
      • Tiếng anh qua tin tức
      • Tiếng anh qua phim99.000 VNĐ
      • Tiếng anh qua bài hát
      • NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
      • Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh giao tiếp134 chủ điểm
      • Ngữ pháp tiếng anh ôn thi đại học27 chủ điểm
      • 12 thì trong tiếng anh12 Thì
      • TIẾNG ANH GIAO TIẾP
      • Tiếng anh giao tiếp beginner
      • Tiếng anh giao tiếp elementary
      • LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
      • Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
      • Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
      • Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
      • TIẾNG ANH THEO LỚP
      • Tiếng anh lớp 1
      • Tiếng anh lớp 2
      • Tiếng anh lớp 3
      • Tiếng anh lớp 4
      • Tiếng anh lớp 5
  • | PHƯƠNG PHÁP
  • | NẠP VIP
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
Cấu Trúc và Cách Dùng từ Train trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau nhất là trong từng trường hợp nó đóng vai trò là một loại từ khác biệt. Từ Train là một từ đặc biệt như thế. Để hiểu rõ Train là gì và cách dùng của nó trong thực tế mời bạn xem bài viết dưới đây của studytienganh để hiểu rõ hơn nhé!

 

Train nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Train được hiểu theo các nghĩa sau:

  • - Train nghĩa là Xe lửa, tàu hỏa nếu đóng vai trò là Danh từ

  • - Train nghĩa là hướng dẫn, chỉ bảo, đào tạo nếu xem đó là Động từ

Như vậy trong mỗi tình huống khác nhau bạn sẽ có cách dịch nghĩa linh hoạt sao cho phù hợp với ngữ cảnh thực tế. Cả hai nghĩa này đều thông dụng, và thường xuyên được sử dụng trong thực tế cuộc sống.

 

train là gì

Hình ảnh minh họa một ý nghĩa giải thích Train là gì

 

Cấu trúc và cách dùng Train 

Phát âm Anh - Anh: /treɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /treɪn/

Từ loại: Danh từ / Động từ

 

Nghĩa tiếng Anh: 

- a railway engine connected to carriages for carrying people or to wheeled containers for carrying goods

- to prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise

 

Nghĩa tiếng Việt: 

- Tàu hỏa: động cơ đường sắt kết nối với toa xe để chở người hoặc với công-te-nơ có bánh xe để chở hàng hóa

-Đào tạo: để chuẩn bị cho ai đó hoặc bản thân cho một công việc, hoạt động hoặc thể thao, bằng cách học các kỹ năng và / hoặc bằng cách tập thể dục hoặc tinh thần

 

train là gì

Tùy vào từng tình huống để dịch nghĩa từ Train cho phù hợp

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng tìm hiểu một số ví dụ cụ thể có sử dụng Train trong giao tiếp ngay dưới đây. Studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để có thể linh hoạt hiểu được các ý nghĩa của Train.

 

  • Did you come by train?

  • Bạn đã đến bằng tàu hỏa?

  •  
  • What amazing train of thought led you from Napoleon to global warming?

  • Chuyến tàu tư tưởng tuyệt vời nào đã dẫn bạn từ thời Napoleon đến sự nóng lên toàn cầu?

  •  
  • The book describes the train of events that led up to the assassination.

  • Cuốn sách mô tả chuyến tàu của các sự kiện dẫn đến vụ ám sát.

  •  
  • I'm on the train so it's really inconvenient to video call.

  • Tôi đang đi tàu hỏa nên thật sự không tiện để gọi video.

  •  
  • Look, the train is approaching, you might be in danger

  • Nhìn kìa, tàu hỏa đang đến gần rồi, bạn có thể gặp nguy hiểm đấy

  •  
  • Many people no longer take the train, but it is still the safest means of transport

  • Giờ đây, nhiều người không còn đi tàu hỏa nữa, nhưng nó vẫn là phương tiện an toàn hàng đầu

  •  
  • I miss the train whistles every morning in the old house

  • Tôi thấy nhớ những tiếng còi tàu hỏa mỗi sáng ở căn nhà cũ 

  •  
  • He trained as a pilot.

  • Anh ấy được đào tạo như một phi công.

  •  
  • He trains teachers to use new technology.

  • Anh ấy huấn luyện giáo viên sử dụng công nghệ mới.

  •  
  • Younger recruits are considered easier to train.

  • Những tân binh trẻ hơn được coi là dễ huấn luyện hơn.

  •  
  • It takes at least five years to train a doctor.

  • Cần ít nhất năm năm để đào tạo một bác sĩ.

  •  
  • We trained them to be computer specialists.

  • Chúng tôi đã đào tạo họ trở thành những chuyên gia máy tính.

  •  
  • Rebecca is training for her commercial truck driving certificate.

  • Rebecca đang đào tạo để lấy chứng chỉ lái xe tải thương mại của mình.

  •  
  • He usually wakes up before dawn to catch a train just after 6 a.m.

  • Anh ấy thường thức dậy trước bình minh để bắt tàu chỉ sau 6 giờ sáng.

  •  
  • London is two and a half hours away by train.

  • Luân Đôn cách đó hai giờ rưỡi đi tàu.

 

train là gì

Train trong câu Tiếng Anh có nghĩa là tàu hỏa hoặc hành động đào tạo, hướng dẫn

 

Một số cụm từ liên quan

Để có thể hiểu về ý nghĩa cụ thể của Train cùng các trường hợp thực tế để sử dụng đi cùng với từng lớp nghĩa của nó mời bạn đọc xem bảng tổng hợp của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan là mở rộng của Train.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

platform

sân ga 

  • Can I wait for you at the platform?

  • Tôi sẽ chờ anh ở sân ga được không?

passengers 

hành khách

  • There were no passengers in the car.

  • Trên xe không có một hành khách nào.

railway 

đường sắt

  • My house is right next to the railway so it's very noisy

  • Nhà tôi ngay cạnh đường sắt nên rất ồn

traffic 

Giao thông

  • The traffic problem in our country is really alarming

  • Vấn đề giao thông ở nước ta thật sự đáng báo động

practice 

thực hành, thực tập

  • To have the opportunity to practice at the company, you must commit to comply with the contract.

  • Để có cơ hội thực tập tại công ty bạn phải cam kết thực hiện theo đúng với hợp đồng.

knowledge 

kiến thức

  • What knowledge will she gain after today's session?

  • Liệu cô ấy sẽ nắm được những kiến thức gì sau buổi hôm nay?

skills 

kỹ năng

  • After training, I have more skills to get the job done.

  • Sau khi được đào tạo, tôi có thêm nhiều kỹ năng để hoàn thành công việc.

 

Sau bài viết này, nhiều người học có thể nắm được ý nghĩa của từ Train trong câu Tiếng Anh, biết cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống nhờ những ví dụ cụ thể trên đây. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng nhau trau dồi kiến thức tiếng Anh bạn nhé!

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Take Away là gì và cấu trúc cụm từ Take Away trong câu Tiếng Anh
  • Sau Want sử dụng (to hay V_ing) và trường hợp lưu ý
  • [Sinh năm 1977] Mệnh, tuổi, cung và hướng hợp tiền tài, tình duyên
  • Cách đăng tin có nhạc trên story facebook bằng máy tính
  • Private company limited by shares là gì, cấu trúc và cách dùng cụm từ Private company limited by shares trong tiếng Anh 
  • Cách làm lạp xưởng không cần rượu mai quế lộ vẫn ngon 10 điểm
  • "Tái Định Cư" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Broke Up là gì và cấu trúc cụm từ Broke Up trong câu Tiếng Anh
  • Tất cả
  • Blog
  • Tin Tức
  • Bài Giảng
Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023Ngữ văn 10: Soạn bài Chí khí anh hùng28/05/2023 Top kiểu soái tóc đẹp cho bé trai hottrend31/05/2023Văn mẫu cảm nhận đây thôn vĩ dạ hay nhất30/05/2023Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển đại học 202330/05/2023Luyện tập đóng vai nhân vật ông hai kể lại chuyện làng30/05/2023Hướng dẫn vẽ con vật đơn giản đáng yêu cho bé28/05/2023Cách làm bài văn nghị luận đạt điểm cao trong các kỳ thi28/05/202314/2 là ngày gì ai tặng quà cho ai? Có thể bạn chưa biết28/05/2023Gợi ý đặt tên con trai theo ý nghĩa hay nhất28/05/2023Những tác dụng của dấu phẩy có thể bạn chưa biết28/05/2023Ngữ văn 10: Soạn bài Chí khí anh hùng28/05/2023 [Soạn văn 11] Bài Đây Thôn Vĩ Dạ ( Hàn Mặc Tử ) Ngắn và chi tiết nhất26/01/2023Tổng hợp hình nền game Free Fire (FF) siêu ngầu tải về điện thoại18/01/2023Sưu tầm ảnh cầu thủ Ronaldo bóng đá siêu đẹp làm hình nền18/01/2023Những câu tục ngữ, thành ngữ hay về cuộc sống17/01/2023Chơi chữ là gì, kể tên các lối chơi chữ thường gặp (Ngữ Văn 7)17/01/2023Tổng hợp những câu danh ngôn hay về cuộc sống ý nghĩa17/01/2023Những Caption hay về cuộc sống ngắn gọn và ý nghĩa17/01/202399+ stt cuộc sống an nhiên bình yên cho bạn17/01/2023Sưu tầm những bài viết hay về cuộc sống ngắn17/01/2023[Sưu Tầm] Những câu nói hay và hài hước về cuộc sống đăng Facebook04/01/2023 Copyright © 2017
  • Giới thiệu
  • Điều khoản
  • FAQs
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Đăng nhập Đăng nhập qua Google+

Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn

Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:

Từ khóa » Cấu Trúc Với Training