Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Beforehand" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Beforehand" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: beforehand có nghĩa là gì? A: @shea12484 got it. thank you so much for the recording Xem thêm câu trả lời Q: beforehand có nghĩa là gì? A: "Beforehand" means in advance or earlier than a particular event or time.Example:I always like to read the instructions beforehand so that I know what to do. Xem thêm câu trả lời Q: beforehand có nghĩa là gì? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: beforehand có nghĩa là gì? A: This means to do something before it is needed or wanted. Like when you do assignment the day before you need to hand it in. Xem thêm câu trả lời Q: beforehand có nghĩa là gì? A: to do something before something else. For example, You should have gone to the bathroom beforehand, now we habe to stop at gas station. Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Beforehand"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với beforehand. A: Beforehand refers to doing something before something or doing something ahead of time.Examples: I did my homework beforehand. (I did my homework earlier)Do it beforehand to make it easier for yourself. (Do it in advance/ahead of time to make things easier for yourself)She knew about it beforehand. (She already knew about it.) Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với beforehand. A: Before and Beforehand don’t mean exactly the same.▶︎ Before is a conjunction, preposition and an adverb:He will buy some peas before he come back home. (conjunction)Let’s meet before noon. (preposition)I’ve ridden a camel before. (adverb)▶︎Beforehand has the added meaning of “in advance” or “in anticipation” and it is always an adverb:I wish we’d known about it beforehand.I hope I was able to help. Also, I’m near fluent in English so if you think there’s something wrong with what I said please feel free to correct me! Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với beforehand. A: - I got an A+ on my test without studying beforehand. - We are going to the bank beforehand. - I’m going to marinate the meat beforehand. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với beforehand. A: For example if a teacher is talking about a test that is coming up, they could say "if you have any questions, ask me beforehand." That would mean to ask her before the test or before whatever you're talking about. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Beforehand" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa beforehand và upfront và in advance ? A: Up front' is informal, but is still used in the sort of written context you give, and I would say it is interchangeable with 'in advance', and it means before some kind of scheduled process, point in time, or agreement for something to take place. 'Beforehand' can also be used in the same context - before a scheduled point in time, before the arranged or agreed start of something.However, 'beforehand' or just 'before' can also mean 'at some stage earlier than now', or before something happened that was just a random event, it wasn't planned or scheduled. 'Up front' and 'in advance' aren't used in this latter sense.She wants half her fee up front / in advance / beforehand - before the (agreed or scheduled) start of her task.The course fees must be paid up front / in advance / beforehand - before the (scheduled) start of the course.The visa application fee is payable up front / in advance / beforehand - before the visa has been issued.You should have told me before(hand) that you don't like spicy food - before now, or before the time I served the food (but the food was not served at any planned or arranged time, it was an event that happened at random).So the essential point is: before what? Before now or a non-planned event that just happened, or before some agreed or scheduled point in time? Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa before và beforehand ? A: We usually finish the sentence with beforehand. You can say: let’s do it beforehand.Or: let’s do it before we go to school. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa before và beforehand ? A: They kind of mean the same thing. Beforehand isn't really used very often though. An example of before would be "before I go to the store, I need to go to the bank first." And to use beforehand you could say something like "I need to go to the store, but I need to go to the bank beforehand." Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa beforehand và in advance ? A: They are basically the same. Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Beforehand"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? beforehand A: In advance, before, and beforehand all mean the same thing but can be used differently. Please give context so I know what exactly you’re trying to say. Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? beforehand A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
advance upfrontLatest words
hastle niche prostitute 弦 hinder treasury 上がる みなす De vegging 台 探る midway つたえる cho Detective 緩む 締める Gasoline russianbeforehand
befkoof befoe BEFOEE befoer befolgen befool befor before beforeband beforehan beforehands beforeI beforel beforeland BeforeLeaving beforementioned beforetime beforhand beform befornHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
- Trên chợ chỉ thấy bóng người đi lại và thì thào. 请问上面这句话有什么不对?怎么修改?
- Từ này dám ôm có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
- Hiển thị thêm
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- B
- Beforehand
Từ khóa » Cách Dùng Beforehand
-
Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand Dễ Nhớ
-
Ý Nghĩa Của Beforehand Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Dụng Beforehand - Hàng Hiệu
-
Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In ...
-
Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In ...
-
Phân Biệt Since, Ago, Before, Early, In Advance, Beforehand Dễ Nhớ
-
Học Từ Beforehand - Chủ đề Correspondence | 600 Từ Vựng TOEIC
-
In Advance Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Vice Versa Trong Câu Tiếng Anh
-
Before Và In Advance Khác Nhau Như Thế Nào? - TOEIC Mỗi Ngày
-
Beforehand
-
Dịch Từ "beforehand" Từ Anh Sang Việt
-
Beforehand/ Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Beforehand Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
In Advance Nghĩa Là Gì - Nghĩa Của Từ In Advance