Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Equality" | HiNative
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh (Mỹ) Tiếng Pháp (Pháp) Tiếng Đức Tiếng Ý Tiếng Nhật Tiếng Hàn Quốc Tiếng Ba Lan Tiếng Bồ Đào Nha (Bra-xin) Tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha) Tiếng Nga Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) Tiếng Tây Ban Nha (Mexico) Tiếng Trung (Taiwan) Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Việt
- Đăng ký
- Đăng nhập
Ý nghĩa của "Equality" trong các cụm từ và câu khác nhau
Q: gender equality có nghĩa là gì? A: gender = man, womanequality = equal + ity (becomes adjective) it means women are equal to men, they have the same rights by law Xem thêm câu trả lời Q: equality có nghĩa là gì? A: mayar ...🤔 Xem thêm câu trả lờiCâu ví dụ sử dụng "Equality"
Q: Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với equality. A: 1. We value equality.2. Women want equality in the workplace. 3. We have not yet achieved racial equality. 4. It is difficult to achieve economic equality. Xem thêm câu trả lờiTừ giống với "Equality" và sự khác biệt giữa chúng
Q: Đâu là sự khác biệt giữa equality và equity ? A: Equity also means the quality of being fair and/or impartial.So equality might mean everyone pays exactly the same amount in taxes.Equity means that those more able to pay should pay more taxes. Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa social equality và social equity ? A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Đâu là sự khác biệt giữa equality và equation ? A: In mathematics, they mean the same thing though we usually use the word equation.In general English, we use the word equality when we are talking about people having same opportunities. For example, we want equality in pay for men and women. So equation is for math, equality for equal rights Xem thêm câu trả lờiBản dịch của"Equality"
Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? equality A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Anh) như thế nào? equality A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? equality A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lờiNhững câu hỏi khác về "Equality"
Q: prompt equality globally. cái này nghe có tự nhiên không? A: It does actually work. It's in the style of a slogan Xem thêm câu trả lời Q: When it comes to gender equality in Japan, lower percentage of women in the Diet is often mentioned. cái này nghe có tự nhiên không? A: When it comes to gender equality in Japan, lower percentage of women on a diet is often mentioned. Xem thêm câu trả lời Q: Hãy chỉ cho tôi làm thế nào để phát âm caught, equality, hailed. A: Kiểm tra câu hỏi để xem câu trả lời Xem thêm câu trả lời Q: Equality is one of the most complicated problems. That’s because its definition isn’t clear in the first place. For example, if I said this society should recommend women’s active role, I think this also means lack of respect of men. Therefore, when we’ll mention about equality , we have to define what equality is for the first. cái này nghe có tự nhiên không? A: Your answer: Equality is one of the most complicated problems.(1) That’s because its definition isn’t clear in the first place. For example, if I said this society should recommend women’s active role, I think this also means lack of respect of (2) men. Therefore, when we’ll (4) mention about (5) equality , we have to define what equality is for the first (6).1. "It" vs "that""I went to an amusement park last weekend. It was fun." Using "it" here means the amusement park itself was fun."I went to an amusement park last weekend. That was fun." Using "that" here means going to the amusement park as well as the park itself was fun.You can use either depending on what emphasis you want to place on the previous sentence. Using "it" simply takes the place of the phrase you just mentioned, in order for you to give the reason why. Using "that" means you are placing more of an emphasis on the previous statement being interesting, while still accomplishing what using "it" would be doing. You could also just eliminate either word and the period, replacing it with a comma like so "...problems, because its...".2. "Of" vs "for"...In the example "Here is the correction OF the test", using OF implies that the correction and the test are the same entity and the correction is a component of the test. In the example "Here is the correction FOR the test", using FOR implies that the correction is a separate entity designed specifically for usage on the test. So you want for because respect is separate from men and is the item being used (or not used in this scenario) on the man.3. Starting with the word "when" puts you in present tense, not future tense. It is as if you are referring to a particular instance in time as if it were the present. Given this, the next action words should be present tense as well "we [do something]" instead of "we will [do something]".4. "Mention" can be used instead of "talk about" which I believe is what you going for. You can use either but "mention about" does not work. It is like saying "talk about about" since mention = talk about.5. "First we must..." or "we have to cook first" is good sentence structure whereas adding on "for the" infront of "first" is not. I am not sure exactly how to explain this one but I think of it as not adding unnecessary words and "for the" is not needed before you say "first".Corrected:Equality is one of the most complicated problems. It/that is because its definition isn’t clear in the first place. For example, if I said this society should recommend women’s active role, I think this also means lack of respect for men. Therefore, when we mention equality, we have to define what equality is first. Xem thêm câu trả lờiÝ nghĩa và cách sử dụng của những từ và cụm từ giống nhau
Active also be clear come complicated define diet equation equity first gender globally have Japan lack man mean mention percentage prompt recommend respect role say social society therefore think womanLatest words
みる Meanwhile ospiti furiated バレる india hows brother 狙う lunch kudikkan gauze 学ぶ mayday tt prostitute 面白い office frightening Bewareequality
eqquiped equable equably Equador equal equalas Equaled equalise equalised equaliser equalizar equalization equalize equalized equalizer equalizing equall equalled equally EqualsHiNative là một nền tảng để người dùng trao đổi kiến thức của mình về các ngôn ngữ và nền văn hóa khác nhau.
Những câu hỏi mới nhất- Hiển thị thêm
- Hi my aunt(from my mom’s side) in Vietnam has cancer. I’m not able to go to Vietnam so I want to ...
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? Just because I’m not doing well, doesn’t mean I’m not t...
- Trên chợ chỉ thấy bóng người đi lại và thì thào. 请问上面这句话有什么不对?怎么修改?
- Từ này dám ôm có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Việt như thế nào? you are beautiful
- Hiển thị thêm
- この文章をベトナム語で翻訳して欲しいです。 優勝したのは、東京の選手で警視庁の職員です。
- Đâu là sự khác biệt giữa biểu diễn và trình diễn ?
- Từ này 嗯嗯嗯 có nghĩa là gì?
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? Trời hôm nay thật đẹp nên tôi muốn đi chơi hơn là n...
- Nói câu này trong Tiếng Anh (Mỹ) như thế nào? 자위(딸딸이)
- Nói câu này trong Tiếng Trung Quốc giản thế (Trung Quốc) như thế nào? (叔母のお見舞いに行ったとき)病院が寒かったので、少し...
- só possui esses batchim duplos: ㄹㄱ-ㅂㅅ-ㄴㅈ-ㄹㄱ-ㄹㅎ- ㄴㅎ-ㄹㅌ-ㄹㅁ-ㄹㅍ-ㄹㄱ- ㄹㄱ-ㄴㅎ-ㅂㅅ-ㄹㅁ-ㄹㅂ- ㄴㅈ-ㄱㅅ?
- Nói cái này như thế nào? Cái này có nghĩa là gì? Sự khác biệt là gì? Hãy chỉ cho tôi những ví dụ với ~~. Hỏi gì đó khác
- HiNative
- E
- Equality
Từ khóa » đặt Câu Với Equality
-
Đặt Câu Với Từ "equality"
-
EQUALITY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Top 13 Equality đặt Câu 2022
-
Đặt Câu Với Từ Gender Equality Câu Hỏi 1552765
-
Top 14 đặt Câu Với Từ Gender Equality
-
Top 15 đặt Câu Tiếng Anh Với Equal
-
Đặt Câu Với Từ Gender Equality - MTrend
-
Gender Equality Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
Equal - Wiktionary Tiếng Việt
-
Câu So Sánh Ngang Bằng | Khái Niệm, Cấu Trúc, Cách Dùng
-
Gender Equality In P&G
-
[PDF] Sự Bình đẳng: Có Phải Một Số Người Cao Quý Hơn Người Khác ... - Intel
-
TO CREATE EQUALITY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex