Cause Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
- Trang Chủ
- Tiếng ViệtEnglish
Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cause
cause /kɔ:z/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyêncause and effect → nguyên nhân và kết quảthe causes of war → những nguyên nhân của chiến tranh lẽ, cớ, lý do, động cơa cause for complaint → lý do để than phiềnto show cause → trình bày lý do (pháp lý) việc kiện, việc tố tụngto gain one's cause → được kiện, thắng kiện mục tiêu, mục đíchfinal cause → mục đích cứu cánh sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩarevolutionary cause → sự nghiệp cách mạngto fight for the just cause → chiến đấu cho chính nghĩain the cause of vì=in the cause of justice → vì công lýto make commom cause with someone theo phe ai, về bè với aingoại động từ
gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something → sai ai làm việc gì@cause nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên ← Xem thêm từ causatively Xem thêm từ cause-list →Các câu ví dụ:
1. Photo by Reuters/Kim Hong-Ji cause unknown In addition to the sales pause, a person familiar with the matter told Reuters on Monday that Samsung had temporarily halted production of Note 7s.
Nghĩa của câu:Ảnh của Reuters / Kim Hong-Ji Không rõ nguyên nhân Ngoài việc tạm dừng bán hàng, một người quen thuộc với vấn đề này nói với Reuters hôm thứ Hai rằng Samsung đã tạm ngừng sản xuất Note 7.
Xem thêm →2. "We watched one, then I told them to stop, since the videos could cause hurt, no matter how funny they are.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem một video, sau đó tôi bảo họ dừng lại, vì video có thể gây tổn thương, bất kể chúng có hài hước đến đâu.
Xem thêm →3. It wasn't immediately clear why the scaffold collapsed, and an investigation is underway to ascertain the cause of the incident.
Nghĩa của câu:Hiện vẫn chưa rõ lý do tại sao giàn giáo bị sập và một cuộc điều tra đang được tiến hành để xác định nguyên nhân vụ việc.
Xem thêm →4. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.
Xem thêm →5. China is considering a law punishing those who slander heroes and martyrs or cause physical damage to their memorials, state news agency Xinhua said on Friday, the latest piece of legislation to protect the country's symbols of state.
Xem thêm → Xem tất cả câu ví dụ về cause /kɔ:z/Từ vựng liên quan
c se us useLink Tài Trợ - Sponsored Links
Công Thức Vật Lý Loading…Từ khóa » Cause ý Nghĩa Là Gì
-
CAUSE | Meaning, Definition In Cambridge English Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Cause - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ - SOHA
-
Cause Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của "cause" Trong Tiếng Việt - Từ điển Online Của
-
Cause Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Cause
-
Cause Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Cause Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
[Cách Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Cause And Effect - Pasal
-
Glosbe - Cause In Vietnamese - English-Vietnamese Dictionary
-
Revolutionary Cause Là Gì
-
Probable Cause Là Gì? - Định Nghĩa - Sổ Tay Doanh Trí
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'cause' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Cách Sử Dụng Cause Và Effect & Because - Có Bài Tập & đáp án