Cây Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. cây
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

cây chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cây trong chữ Nôm và cách phát âm cây từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cây nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "cây"

hạch [核]

Unicode 核 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: he2, hu2 (Pinyin); hat6 wat6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạt, hột quả◎Như: đào hạch 桃核 hạt đào.(Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt◎Như: tế bào hạch 細胞核 nhân tế bào, nguyên tử hạch 原子核 hạt nhân nguyên tử.(Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật◇Vương Sung 王充: Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.(Danh) Tên gọi tắt của nguyên tử hạch 原子核◎Như: hạch năng 核能 nguyên tử năng.(Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét◎Như: khảo hạch 考核 sát hạch, hạch toán 核算 xem xét tính toán.(Tính) Đúng, chính xác, chân thực◇Hán Thư 漢書: Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.Dịch nghĩa Nôm là:
  • hạch, như "dịch hạch, nổi hạch" (vhn)
  • cây, như "cây cối, cây gỗ, cây đàn" (btcn)
  • cơi, như "cơi đựng trầu, cơi nhà; cơi nới" (btcn)
  • hột, như "hột thóc; hột mưa; đau mắt hột" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [核果] hạch quả 2. [核武器] hạch vũ khí 3. [察核] sát hạch荄

    cai [荄]

    Unicode 荄 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gai1, da2, ta4 (Pinyin); goi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rễ cỏ◇Tô Thức 蘇軾: Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai 蕭蕭寒雨濕枯荄 (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự 冬至日獨遊吉祥寺) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.Dịch nghĩa Nôm là:
  • gai, như "dây thép gai; gai góc" (vhn)
  • cai, như "cai (rễ cỏ)" (btcn)
  • cay, như "đắng cay" (btcn)
  • cây, như "cây cối, cây gỗ, cây đàn" (gdhn)
  • gay, như "gay go, gay cấn; mặt đỏ gay" (gdhn)𣘃

    [𣘃]

    Unicode 𣘃 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).

    Dịch nghĩa Nôm là: cây, như "cây cối, cây gỗ, cây đàn" (vhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • tín thủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cán lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biển tiểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phục pháp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cải biến từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cây chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 核 hạch [核] Unicode 核 , tổng nét 10, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: he2, hu2 (Pinyin); hat6 wat6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 核 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạt, hột quả◎Như: đào hạch 桃核 hạt đào.(Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt◎Như: tế bào hạch 細胞核 nhân tế bào, nguyên tử hạch 原子核 hạt nhân nguyên tử.(Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật◇Vương Sung 王充: Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.(Danh) Tên gọi tắt của nguyên tử hạch 原子核◎Như: hạch năng 核能 nguyên tử năng.(Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét◎Như: khảo hạch 考核 sát hạch, hạch toán 核算 xem xét tính toán.(Tính) Đúng, chính xác, chân thực◇Hán Thư 漢書: Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.Dịch nghĩa Nôm là: hạch, như dịch hạch, nổi hạch (vhn)cây, như cây cối, cây gỗ, cây đàn (btcn)cơi, như cơi đựng trầu, cơi nhà; cơi nới (btcn)hột, như hột thóc; hột mưa; đau mắt hột (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [核果] hạch quả 2. [核武器] hạch vũ khí 3. [察核] sát hạch荄 cai [荄] Unicode 荄 , tổng nét 9, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gai1, da2, ta4 (Pinyin); goi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 荄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rễ cỏ◇Tô Thức 蘇軾: Tiêu tiêu hàn vũ thấp khô cai 蕭蕭寒雨濕枯荄 (Đông chí nhật độc du Cát Tường tự 冬至日獨遊吉祥寺) Vi vu mưa lạnh thấm ướt rễ cỏ khô.Dịch nghĩa Nôm là: gai, như dây thép gai; gai góc (vhn)cai, như cai (rễ cỏ) (btcn)cay, như đắng cay (btcn)cây, như cây cối, cây gỗ, cây đàn (gdhn)gay, như gay go, gay cấn; mặt đỏ gay (gdhn)𣘃 [𣘃] Unicode 𣘃 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𣘃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cây, như cây cối, cây gỗ, cây đàn (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • đả hỗn từ Hán Việt là gì?
    • toàn thiên từ Hán Việt là gì?
    • phủ ngưỡng chi gian từ Hán Việt là gì?
    • điển đương từ Hán Việt là gì?
    • trung lộ từ Hán Việt là gì?
    • gia cụ từ Hán Việt là gì?
    • câu kiểm từ Hán Việt là gì?
    • đại để từ Hán Việt là gì?
    • động sản từ Hán Việt là gì?
    • cần khổ từ Hán Việt là gì?
    • liên minh từ Hán Việt là gì?
    • sáo ngữ từ Hán Việt là gì?
    • tiền định từ Hán Việt là gì?
    • tiện lợi từ Hán Việt là gì?
    • bảo tức từ Hán Việt là gì?
    • ảo tượng, huyễn tượng từ Hán Việt là gì?
    • dẫn độ từ Hán Việt là gì?
    • kim nhân từ Hán Việt là gì?
    • báo chương từ Hán Việt là gì?
    • cấu hấn từ Hán Việt là gì?
    • bạch hổ từ Hán Việt là gì?
    • thổ lộ từ Hán Việt là gì?
    • đồng học từ Hán Việt là gì?
    • phún vụ khí từ Hán Việt là gì?
    • tiền đạo từ Hán Việt là gì?
    • chư tướng từ Hán Việt là gì?
    • khách quán từ Hán Việt là gì?
    • gia đệ từ Hán Việt là gì?
    • doãn hứa từ Hán Việt là gì?
    • chấp nhất từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Cây Trong Tiếng Hán