Chả Cá Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Chả cá tiếng Nhật là kamaboko (蒲鉾). Ở Nhật các loại chả cá đều gọi là kamaboko, được làm từ loại thịt cá được nghiền nhuyễn và nặn thành các hình thù đẹp mắt khác nhau.
Chả cá là một món ăn phổ biến ở Nhật, có thể xem như một món ăn vặt hoặc món ăn kèm với cơm, mì ramen, mì soba các loại. Chả cá ở đất nước mặt trời mọc có rất nhiều loại không chỉ đa dạng về nguyên liệu cá mà hình dáng cũng có những điểm khác biệt khiến món ăn này trở nên hấp dẫn hơn.
Một số loại chả cá ở Nhật.
Aka kamaboko là chả cá đỏ, mang tên đỏ nhưng thật ra lại có màu hồng đậm, thường được chế biến theo kiểu hấp. Chả cá đỏ thường được sử dụng trong các món ăn như súp, mì, udon, soba.
Satsuma age là chả cá chiên thường có màu trắng đục nhưng được rán nên vỏ có màu vàng sậm hấp dẫn. Satsuma age cũng thường được dùng cho món oden hoặc các món mì udon.
Konbumaki kamaboko là những miếng chả cá có kèm thêm một lớp tảo bẹ được cuộn theo miếng chả tạo thành hình xoắn ốc rất đẹp mắt. Đây là một loại chả cá Nhật khá cầu kì nên loại chả này khá đắt và chỉ được sử dụng vào các dịp đặc biệt trong năm.
Sasa kamaboko có nguồn gốc từ tỉnh Miyagi của Nhật Bản, thường được nặn hình như chiếc lá tre và được nướng nên có mùi rất thơm. Món chả cá này được xem đặc sản của vùng Miyagi.
Naruto kamaboko là miếng chả có các vòng tròn màu hồng và trắng xen kẽ và viền bên ngoài được tạo hình răng cưa. Do đó, sau khi cắt lát thì các miếng naruto kamaboko có thể dùng để trang trí cho các món ăn.
Specialty kamaboko là chả cá đặc biệt, khi cắt lát miếng chả này sẽ thấy các họa tiết vô cùng cầu kì như được vẽ lên. Các họa tiết này có khi là một bông hoa, một cái cây, chữ viết hoặc hình ảnh các con vật dễ thương. Do mang tính nghệ thuật cao nên specialty kamaboko chỉ được sử dụng trong các dịp đặc biệt như đón năm mới ở Nhật Bản.
Bài viết chả cá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Chả Cá Trong Tiếng Nhật
-
Satsuma-age (Chả Cá Satsuma) | Cùng Nấu Món ăn Nhật Bản - NHK
-
Chả Cá«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Nhật | Glosbe
-
Các Loại Chả Cá Nhật Bản Với Danh Sách "dài Dằng Dặc" Không Thể Ngờ
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Nhật 90 Món ăn đặc Trưng Của Việt Nam
-
Narutomaki & Kamaboko Là Gì? + Top 10 Chả Cá - Bite My Bun
-
Phân Biệt Các Loại Chả Cá Nhật Bản - Món Ngon - Zing
-
Khám Phá Tên Các Món ăn Việt Nam Trong Tiếng Nhật
-
Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Nhật - SÀI GÒN VINA
-
Kamaboko – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chả Cá Kamaboko, Món ăn được Yêu Thích Của Người Nhật
-
Từ Vựng "Các Món ăn Vĩa Hè" - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Nhật
-
Tập Tành Làm Chả Cá Kamaboko Nhật Bản Ngon Như đầu Bếp