CHẢ CÓ GÌ LÀM In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " CHẢ CÓ GÌ LÀM " in English? chả có gìnothingthere is nothingi don't have anythingthere's nothingthere was nothinglàmdomakeworkhowdoing

Examples of using Chả có gì làm in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chả có gì làm nhóc vui.Nothing makes you happy.Khịt, giờ chả có gì làm cả.Too bad, nothing to be done now.Đó là một ngày đẹp trời, mình chả có gì làm.It was a nice day to do nothing.Nhưng chả có gì làm tôi hạnh phúc cả.".But none of it makes me happy.”.Đó là một ngày đẹp trời, mình chả có gì làm.It's a beautiful day and I have nothing to do.Chả có gì làm thiệt hại cho túi tiền của tui.No harm done to my wallet at least.Đó là một ngày đẹp trời, mình chả có gì làm.It was a beautiful day and I had nothing better to do.Chả có gì làm thôi thì làm cái cover?Want to do nothing but take cover?Vì đường nào cũng chả có gì làm nên chắc tôi sẽ thức tới khoảng nửa đêm.”.I have nothin' to do anyway, I will be awake until about midnight.".Chả có gì làm ở nhà cả. Trống rỗng thôi.There's nothing at home but an empty house, so.Với những người mới bắt đầu dùng, các dịch vụ host lấy đi quyền kiểm soát các ứng dụng khỏi sự quản lý trực tiếp của tổ chức, và tôi cũng biết rằng trong mộtvài trường hợp một số các quản trị viên mạng chả có gì làm bởi vì công ty của họ quyết định thuê ngoài tất cả các ứng dụng từ các nhà cung cấp hosting.For starters, hosted services takes an application's configuration out of an organization's direct control, and I have also known of several situations in which networkadministrators were put out of a job because the companies that they work for decided to outsource all of their applications to a hosting provider.Đằng nào cũng chả có gì làm trong khu điều trị cột sống này nên chúng tôi đã làm theo.Well, there wasn't much else to do in the spinal ward, so we did.Chả có gì anh làm mà em không biết.There is nothing you have done that I do not know.Vì cũng chả có gì đề làm nên tôi đã đi dạo.I had nothing to do, so I went for a walk.Đây là những điều đơn giãn mà tôi đã mong ước, nên tôi nghĩ rằnghơi thừa thãi khi phàn nàn điều này, nhưng thực sự, thực sự chả có gì dể làm.It was basically everything I had wished for, so I do think itwas being extravagant to complain about it now, but I really, really had nothing to do.Dù sao thì về nhà cũng chả có gì để làm..You have nothing to go home to anyway.Cách làm chả có gì thay đổi ngoài 2 điều.Nothing changed except for two things.Nhưng đằng nào cũng chả có gì để làm cho tới khi Phoebe đến, thế là tôi dẫn chúng đến nơi có xác ướp.I didn't have anything to do, though, till old Phoebe showed up, so I helped them find the place where the mummies were.Chả có việc gì làm cả, tôi ngồi trên cái máy thông hơi đếm gạch hoa trắng dưới sàn.I didn't have anything else to do, so I kept sitting on the radiator and counting these little white squares on the floor.Nếu là ở thế giới cũ của tôi, khi mà ngủ chung giường với một cô bé 13 tuổi, tôi sẽ bị chất vấn ngay“ Sao màcậu có thể làm thế?” dù tôi chả có làm gì cả.Just by sharing the bed with a 13 year old girl, I will be told'Howcould you' if it was my original world even if I didn't do anything.Cửa hàng gần như vắng tanh,vì đó là một buổi trưa thứ năm, cho nên chả có chuyện gì làm ngoại trừ dựa vào quầy thu ngân và chờ đợi ba cô gái xuất hiện lần nữa.The store's pretty empty, it being Thursday afternoon,so there was nothing much to do except lean on the register and wait for the girls to show up again.Thời gian bầu bí, rảnh rỗi và thoải mái, chị chả có việc gì làm ngoài học tiếng anh.The secret vote time, free and comfortable, I don't have anything to do besides studying English.Chúng tôi thường chơi cùng nhau khi chúng tôi chả có việc gì để làm.We used to play at the weekends if we didn't have anything else to do.Thậm chí dù chả có việc gì và chả làm gì thì đó vẫn là lỗi của cậu.Even though nothing or no one was done, it's still your fault.Chả có gì để làm với nó.Got nothing to do with it.Chả có gì sai nếu làm thế.There's nothing wrong with that.Và bọn trẻ chả có gì để làm với bọn họ cả.And these children have nothing to do with them.Chả có gì để làm với em vì cuốn hút đối với nó.It has nothing to do with me being attracted to her.Cô có thể không vui, nhưng chả có gì để làm với cơ thể cô đâu.You may be unhappy, but it has nothing to do with your body.Hãy cố gắngtránh những xung đột đặc biệt là nếu chúng chả có gì để làm với bạn một cách cá nhân.Try to avoid conflicts especially if they have nothing to do with you personally.Display more examples Results: 332, Time: 0.0183

Word-for-word translation

chảnounchảchảadverbnotchảverbhavecanchảthere isverbhavecópronountherepronounwhatanythingsomethingnothingdeterminerwhateverlàmverbdomakedoinglàmnounwork cha làmchà lên

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English chả có gì làm Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chả Có Gì