Từ Điển - Từ Chả Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chả

chả dt. Thức ăn bằng thịt, cá, tôm, cua quết nhuyễn với trứng vịt hoặc không, hấp, chiên hay nướng: Có chả em tính phụ xôi, Có cam phụ quýt có người phụ ta (CD).
chả trt. Chẳng, không: Chả dám, chả nhẽ; Sầu riêng cơm chả buồn ăn (CD).
chả dt. Cha ấy, thằng cha ấy, tiếng gọi người đàn ông vắng mặt với ý khinh thường: Thằng chả; Đưa chả cái nầy rồi biểu chả lại đây gấp.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
chả - 1 d. 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán. 2 (ph.). Giò. Gói chả.- 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chả dt. Món ăn bằng thịt, cá, tôm thái miếng băm nhỏ, ướp gia vị, rán hoặc nướng vàng: Cơm có giò có chả o Chả cá Lã Vọng nổi tiếng khắp mọi vùng o nướng chả o quạt chả.
chả dt. Chim bói cá, lông xanh biếe: chim chả.
chả Chẳng, không: chả có ai đến o em chả biết.
chả dt. Cha ấy, thằng cha ấy: đưa chả cái thơ này.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
chả dt Thịt hoặc cá, hoặc tôm, hoặc mực tươi thái thành miếng hoặc giã nhỏ ướp gia vị rồi nướng hay rán: Cơm trắng ăn với chả chim, chồng đẹp, vợ đẹp, những nhìn mà no (cd).
chả dt Từ miền Nam có nghĩa là thằng cha ấy: Chả hay nói bậy lắm.
chả trgt 1. Không (với ý phủ định): Tôi chả nhận; Chả phải lo xa lắm đâu (NgKhải) 2. Nếu không: Chả nó làm vỡ thì ai. đgt Không bằng lòng (với ý nhõng nhẽo): Em chả!.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
chả dt. Thịt cá hay tôm đâm nhỏ, gói ép lại và nấu chín: Chả tôm, chả cá. Nem công, chả phụng. Chồng ăn chả, vợ ăn nem. // Chả giò. Chả lụa.
chả dt. Tiếng cha ấy nói tắt: Việc ấy, anh nói với chả, chớ tôi không biết.
chả dt. Tiếng chẳng đọc ngắn lại. Xt. Chẳng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
chả d. Thịt, cá hay mực tươi thái thành miếng hoặc giã nhỏ, nướng hay rán lên: Chả chim.
chả (đph). d. Thằng cha ấy: Chả hay nói bậy lắm.
chả ph. 1. Không, có ý từ chối hẳn: Tôi chả đi đâu. 2. Chẳng phải: Chả nó làm vỡ thì ai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
chả Thịt hay cá nướng chín: Chả lợn, chả cá. Văn-liệu: Ăn miếng chả trả miếng bùi. Chồng ăn chả, vợ ăn nem, Đứa ở có thèm mua thịt mà ăn. Cơm trắng ăn với chả chim, Chồng đẹp vợ đẹp những nhìn mà no. Ông chưa ăn chả, bà đã ăn nem (Ph-c. C-h). Nem lân chả phượng, yến sào (Tr-thử). Đoạn rồi bay sẽ chả nem mặc lòng. Khô lân chả phượng thiếu gì vật đâu (L-V-T).
chả Tên loài chim bói cá, lông biếc.
chả Xem "chẳng".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

chả bao giòn

chả bìa

chả bò hấp

chả bù

chả cá

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng cũng dịu dàng đáp lại : chả còn mấy , mẹ để con quét nốt.
Nàng tưởng bà Tuân nói thực , lễ phép đáp lại : Thưa cụ , mẹ con bận cả ngày , chả còn đi đâu được.
Cô ấy tiếng thế nhưng cũng còn non người trẻ dạ , đã biết gì ! Ai lại cầu cái không hay cho người trong nhà bao giờ ! Mợ phán được dịp hớn hở , ngọt ngào : Vâng , ai mà chả vậy , cụ thử nghĩ xem... Thế mà nó dám bịa hẳn ra chuyện bảo rằng tôi đã đi cầu nguyện cho mẹ con nó đến phải bệnh nọ tật kia , rồi ốm dần ốm mòn mà chết ! Cụ xem như thế thì nó có điêu ngoa không.
Cũng chả mấy lúc nữa thì bương.
Trương rút ví kiểm lại tiền : Hết thì chả hết , nhưng tao đem thì không đủ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chả

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chả Có Gì