Chắc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ʨa̰k˩˧ʨak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨak˩˩ʨa̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 聀: giấc, chức, chắc, thức, nhức, nhắc
  • 昃: chắc, trắc
  • 質: chắc, chắt, chật, chất, chát, giắt, chí, chặt, chớt
  • 貭: chắc, chất, chát
  • 职: giấc, chức, chắc
  • 結: kiết, chắc, kít, kết, kế, cứt
  • 卓: giạt, trước, trác, chắc, chác
  • 𠺵: giấc, chắc, dức
  • 側: chắc, trắc, trắt, trặc
  • 職: giấc, chức, chắc, xí, xức, dặc, xắc, chếch
  • 𢟘: chắc

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chác

Tính từ

[sửa]

chắc

  1. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
  2. I.
  3. Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc.
  4. (Dùng làm phần phụ trong câu) . Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
  5. II.
  6. (Huế) một mình.

Động từ

[sửa]

chắc

  1. Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua.
  2. III tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy ?

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "chắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chắc&oldid=2183053” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ
  • Tiếng Việt ở Huế
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Chắc Là Gì Vậy