Nghĩa Của Từ Chắc - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
    đinh đóng rất chắc thang dựa chắc vào tường Đồng nghĩa: rắn chắc
    có sự phát triển đầy đủ, tạo nên một khối gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
    lúa chắc hạt, cứng cây bắp thịt chắc cua chắc thịt Trái nghĩa: kẹ, lép, óp

    Tính từ

    hoàn toàn đúng như thế, khó có thể sai hay thay đổi được
    hứa chắc sẽ đến chưa chắc đã đúng có chắc là như thế không?
    có nhiều khả năng, rất có thể
    chắc anh ta không đến việc này chắc là khó

    Động từ

    nghĩ là sẽ đúng như thế
    cứ chắc là được, ai ngờ lại thua "Đến bây giờ mới thấy đây, Mà lòng đã chắc những ngày một hai!" (TKiều)

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định, nhưng tỏ vẻ nửa tin nửa ngờ hoặc có phần ngạc nhiên
    anh quen người ấy chắc? mình tôi làm được chắc? cậu tưởng làm như thế là tôi vui chắc? Đồng nghĩa: hẳn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BA%AFc »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chắc Là Gì Vậy