Từ điển Tiếng Việt "chắc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
chắc
- 1 t. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời. Lúa chắc hạt, cứng cây. Bắp thịt chắc. Đinh đóng chắc. Thang dựa chắc vào tường.
- 2 I t. 1 Có tính chất khẳng định, có thể tin được là sẽ đúng như thế. Hứa chắc sẽ đến. Có chắc không? Chưa lấy gì làm chắc. 2 (dùng làm phần phụ trong câu). Có nhiều khả năng, rất có thể. Anh ta chắc không đến. Chắc không ai biết.
- II đg. Nghĩ là sẽ đúng như thế. Cứ là được, ai ngờ lại thua.
- III tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra nửa tin nửa ngờ, có phần ngạc nhiên. Anh quen người ấy ?
nIt. 1. Không lép (nói về hạt ngũ cốc). Hạt lúa chắc. 2. Rắn, không xốp, không xẹp, không bệu. Gỗ chắc, thịt chắc. 3. Vững vàng, khó hư. Ghế chắc. 4. Có thể tin là như thế. Chắc không ai biết. Chưa lấy gì làm chắc. IIp. Hỏi để tỏ ý nửa tin nửa ngờ và có vẻ ngạc nhiên. Anh tin hắn sẽ hối cải chắc?xem thêm: bền, vững, chắc
xem thêm: cứng, rắn, chắc
Từ khóa » Chắc Là Gì Vậy
-
Chắc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chắc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chắc Vậy Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chắc - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Chắc Vậy Trong Tiếng Anh Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
CHẮC VẬY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CHẮC VÌ MÌNH CHƯA TỐT (Ai Đợi Mình Được Mãi P2) - YouTube
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Tệp APK Là Gì? Cách Cài đặt Tệp APK Trên Thiết Bị Android Như Thế ...
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt