Chăm Sóc: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: chăm sóc
Có xu hướng có nghĩa là quan tâm, chăm sóc hoặc quản lý một cái gì đó hoặc ai đó. Nó liên quan đến việc cung cấp sự quan tâm, hỗ trợ, duy trì hoặc bảo vệ để đảm bảo sự thịnh vượng hoặc tăng trưởng của đối tượng được chăm sóc. Mọi người thường quan tâm đến ...Read more
Definition, Meaning: tended
To tend means to care for, look after, or manage something or someone. It involves providing attention, support, maintenance, or protection to ensure the well-being or growth of the object of care. People often tend to plants, animals, or children, making sure ... Read more
Pronunciation: chăm sóc
chăm sócPronunciation: tended
tended |/ˈtɛnd.ɪd/|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images chăm sóc
Translation into other languages
- deGerman kümmer dich um
- esSpanish cuidar de
- frFrench prendre soin de
- hiHindi का ख्याल रखना
- itItalian prendersi cura di
- kmKhmer ថែរក្សា
- loLao ດູແລ
- msMalay menjaga
- ptPortuguese cuide de
- thThai ดูแล
Other translation options
in care of | chăm sóc |
take care to | chăm sóc |
look after | chăm sóc |
cared-for | chăm sóc |
just care | chăm sóc |
tending | chăm sóc |
nursed | chăm sóc |
leave in care | chăm sóc |
Phrase analysis: chăm sóc
- chăm – dotting, piddle
- ở điểm chăm sóc bệnh nhân - at the point of patient care
- dịch vụ chăm sóc nuôi dưỡng - foster care services
- chăm sóc sau phẫu thuật - post-surgical care
- sóc – squirrel
Synonyms: chăm sóc
Synonyms: tended
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed liên quan- 1pa
- 2contester
- 3involve
- 4meall
- 5regionalistic
Examples: chăm sóc | |
---|---|
Đồng thời, chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe ở nhiều nước châu Âu cũng tăng lên, chiếm khoảng 4% GDP vào những năm 1950 và 8% vào cuối những năm 1970. | At the same time, the expenditure on health care in many European countries also increased, accounting for about 4% of GDP in the 1950s and 8% by the end of the 1970s. |
Các ngân hàng đã cung cấp cho những người làm vườn những hướng dẫn nghiêm ngặt và sâu rộng liên quan đến việc chăm sóc cây trồng và thậm chí khuyến khích họ tránh say rượu. | Banks gave the gardeners strict and extensive instructions concerning the care of the plants and even encouraging them to avoid drunkenness. |
Mặc dù Hutt không có ý thiết lập bất kỳ lý thuyết nào dựa trên khái niệm này, nhưng một số nhà kinh tế lập luận rằng chủ quyền của người tiêu dùng không có trong một số trường hợp, ví dụ, trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. | Although Hutt did not mean to establish any theory based on this concept, it is argued by some economists that the consumer sovereignty does not hold in some cases, for example, in healthcare. |
Sau khi Mildred Bauer, 82 tuổi, được tìm thấy đã chết trong căn hộ của mình, sự nghi ngờ ngay lập tức chuyển sang người chăm sóc tại nhà và bạn trai của cô ấy cho đến khi giám định y tế phát hiện ra rằng người già người phụ nữ đã bị chết đói. | After 82-year-old Mildred Bauer is found dead in her apartment, suspicion immediately turns to her at-home caregiver and her boyfriend until the medical examiner reveals that the elderly woman had been starved to death. |
Trước khi xảy ra xung đột hiện tại, hệ thống chăm sóc sức khỏe của Yemen còn yếu do thiếu chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe cộng đồng. | Prior to the current conflict, Yemen's health care system was weak due to its lack of spending in public healthcare. |
Chất lượng chăm sóc y tế cho nô lệ là không chắc chắn; một số nhà sử học kết luận rằng bởi vì các chủ nô muốn bảo tồn giá trị của nô lệ của họ, họ đã nhận được sự chăm sóc tương tự. | The quality of medical care to slaves is uncertain; some historians conclude that because slaveholders wished to preserve the value of their slaves, they received the same care. |
Luật chăm sóc sức khỏe đảm bảo tiếp cận điều trị đã được làm rõ trong Dự án Y tế Quốc gia. | The health care legislation ensuring access to treatment has been clarified as part of the National Health Project. |
Giai đoạn cuối của dự án cho phép các đối tượng được thả ra dưới sự giám sát của người chăm sóc. | The final phase of the project allows subjects to be released under the supervision of a guardian's care. |
Cô ấy có thể quan tâm đến việc cung cấp các dịch vụ địa phương cho cộng đồng của mình: trông trẻ, giao hàng tại địa phương, chăm sóc thú cưng. | She may be interested in providing local services to her community: babysitting, local deliveries, pet care. |
Bạn phải đã làm việc quá chăm chỉ. | You must've been working too hard. |
Anh ta đã nhanh chóng rút thăm và bắn anh ta trước khi anh ta chạm tay vào bao da. | He was quick on the draw and shot him before he even got his hand on his holster. |
Tom và Mary đều nhìn John chằm chằm mà không nói gì. | Tom and Mary both stared at John without saying anything. |
Điều gì khiến bạn nghĩ Mary có thể tự chăm sóc bản thân? | What makes you think Mary can take care of herself? |
Bạn có thể chăm sóc bọn trẻ trong chốc lát được không? | Can you take care of the children for a moment? |
Tom đã chết trong khi cố gắng sửa chữa lò vi sóng của Mary vì anh ta chạm vào tụ điện khổng lồ bằng tuốc nơ vít. | Tom died while trying to repair Mary's microwave because he touched the huge capacitor with a screwdriver. |
Tom nói rằng anh ta đã chậm hơn ba tháng đối với tiền cấp dưỡng. | Tom said he was three months behind on alimony. |
Tom chỉ ngồi đó, nhìn chằm chằm vào không gian. | Tom was just sitting there, staring into space. |
Xét về độ bạo lực của cú va chạm, anh ta hẳn đã chết ngay lập tức. | Considering the violence of the impact, he must have died instantly. |
Đợt rét hại làm cây lúa sinh trưởng chậm lại. | The cold spell slowed the growth of the rice plants. |
Cô gái nhìn chằm chằm vào bếp, run rẩy, và rút lui vào phòng ăn. | The girl stared towards the kitchen, shuddered, and retreated into the dining-room. |
Trong trí tưởng tượng, anh đã thấy họ bị giao nộp cho sự tra tấn chậm chạp, nhìn thấy khuôn mặt biến dạng vì bị hành hạ, nghe thấy tiếng rên rỉ và kêu cứu của họ. | In imagination he already saw them handed over to slow torture, saw their faces disfigured by torment, heard their moans and calls for help. |
Chồng bạn thừa nhận đã chạm vào con gái bạn khi cô ấy 15 | Your husband admitted touching up your daughter when she was 15. |
Và cùng lúc đó tốc độ tăng trưởng GDP đã chậm lại và lạm phát đã tăng lên, tỷ lệ thất nghiệp tiếp tục plumb mức thấp kỷ lục mới (đó là hiện tại 4,9%). | And at the same time that GDP growth has slowed and inflation has been going up, unemployment continues to plumb new record lows (it’s currently at 4.9%). |
Không còn gì để làm ngoại trừ dấu chấm "I", "j" và âm sắc. | Nothing left to do except dot the "I"s, The "j"s, and the umlauts. |
Các thị giả sẽ chăm sóc cho anh ấy. | The attendants will take care of him. |
Anh ta bơi tay trong tay và đi chậm, vì vậy tôi bỏ anh ta lại và bắt kịp Marie. | He swam hand over hand and made slow headway, so I left him behind and caught up with Marie. |
Tôi nghĩ rằng ... nếu bạn không châm chọc tôi tạp chí này | I think ... if you do not pricked me this journal. |
Rizzoli nhìn chằm chằm vào Van Gates, tại búi nhuộm tóc cấy, biểu tượng của vanity của một ông già. | Rizzoli stared down at Van Gates, at the dyed tufts of transplanted hair, symbols of an old man's vanity. |
Đôi mắt của Miniver nhìn chằm chằm vào vết thương trong cổ họng tôi như thể đó là một điều gì đó kỳ diệu và sợ hãi. | Miniver's eyes stared at the wound in my throat as if it was something wondrous, and fearful. |
Về phần tôi, nếu đó là một con trung thực của con người, quả thật vậy-nhưng đối với phần riêng tôi, nó đi ngược lại với tôi chạm vào những khốn không chánh đáng, người mà tôi không nhìn theo như tôi đồng-sinh vật. | For my own part, if it was an honest man's child, indeed-but for my own part, it goes against me to touch these misbegotten wretches, whom I don't look upon as my fellow-creatures. |
Từ khóa » Chăm Sóc English
-
Tra Từ Chăm Sóc - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
CHĂM SÓC - Translation In English
-
Glosbe - Chăm Sóc In English - Vietnamese-English Dictionary
-
CHĂM SÓC In English Translation - Tr-ex
-
Chăm Sóc In English
-
Definition Of Chăm Sóc - VDict
-
Nghĩa Của Từ : Chăm Sóc | Vietnamese Translation
-
Results For Chăm Sóc Da Translation From Vietnamese To English
-
Chăm Sóc In English. Chăm Sóc Meaning And Vietnamese To ...
-
What Is ""tôi Chăm Sóc"" In American English And How To Say It?
-
Meaning Of 'chăm Sóc' In Vietnamese - English
-
Vietnamese Người Chăm Sóc - Contextual Dictionary
-
Hãy Chăm Sóc Họ - Translation To English
-
Vietnamese American English Dictionary - Chăm Sóc - VocApp