Chán - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaːn˧˥ | ʨa̰ːŋ˩˧ | ʨaːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨaːn˩˩ | ʨa̰ːn˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢥇: chán
- 振: chớn, chạn, chan, chận, chấn, dấn, thắn, chẩn, chắn, chán, chặn, chẵn, xắn, nấn, sán, xấn
- 𠺲: chán
- 𡃹: chán, chén
- : chán
- 𢤟: chán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chạn
- chẵn
- chân
- chần
- chận
- chăn
- chắn
- chân
- chẩn
Tính từ
chán
- Có tác dụng làm cho người ta. Vở kịch ấy chán quá.
- (Kng.) . Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều. Còn chán người giỏi. Còn sớm chán.
Động từ
chán
- Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán.
- Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chán”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chán Quá Nghĩa Là Gì
-
Chán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chán - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Chán Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chán Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chán" - Là Gì?
-
Làm Thế Nào để Cuộc Sống Không Nhàm Chán? - BBC News Tiếng Việt
-
“CHÁN QUÁ CHẢ BIẾT LÀM GÌ”: Giải Mã Câu Nói Cửa Miệng Của ...
-
Chán Quá Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Chán Quá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
10 Dấu Hiệu Chứng Tỏ Bạn đang "chán đời Muốn Chết" - Hello Bacsi
-
Chán Nản Mệt Mỏi Nên Làm Gì? 3 Cách đơn Giản để Vượt Qua
-
Bạn Có Đang Chán Nản Công Việc? 7 Giải Pháp Sau Đây Là Dành ...
-
CẢM THẤY BUỒN CHÁN | Thư Viện Sức Khỏe - Victoria Healthcare