Từ điển Tiếng Việt "chán" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chán" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chán

- I đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường.

- II t. 1 Có tác dụng làm cho người ta . Vở kịch ấy chán quá. 2 (kng.). Đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều. Còn chán người giỏi. Còn sớm chán.

nIđg. Không thích nữa vì có nhiều quá: Thân sao bướm chán ong chường bấy thân (Ng. Du). IIt. 1. Có tác dụng khiến người ta chán. Vở kịch chán quá. Cuộc sống thường ngày quá chán. 2. Đến mức độ được cho là nhiều. Còn chán người giỏi hơn anh. Độ này anh ấy chán gì tiền.

xem thêm: chán, ngấy, chán chê, bứ, ngao ngán

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chán

chán
  • verb
    • To be satiated with, to be tired of
      • chán thịt mỡ: to be satiated with fat meat
      • ngủ đến chán mắt: to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content
      • cảnh đẹp như tranh, mắt nhìn không chán: the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it
    • To be disgusted with
      • chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ: to be disgusted with such an easy but too humdrum life
      • chán đến mang tai: to be fed up with
  • adj
    • Dull
      • vở kịch ấy chán quá

Từ khóa » Chán Quá Nghĩa Là Gì