Nghĩa Của Từ Chán - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, vì đã quá thoả mãn
    chán thịt mỡ ngủ lắm cũng chán mắt cảnh đẹp nhìn không chán Đồng nghĩa: ngán, ngấy
    ở trạng thái không những không thấy thích thú mà còn muốn tránh, vì đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa
    chán đời chán cuộc sống tầm thường

    Tính từ

    có tác dụng làm cho người ta chán
    vở kịch xem quá chán
    (Khẩu ngữ) đạt đến mức độ, số lượng mà người nói cho là nhiều
    còn chán người giỏi vẫn sớm chán còn chán việc để làm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%C3%A1n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chán Quá Nghĩa Là Gì