Change - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: changé, chànge, Cháng'é, 'Change

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • (phát âm giọng Anh chuẩn,Anh Mỹ thông dụng)enPR: chānj, IPA(ghi chú):/t͡ʃeɪnd͡ʒ/
  • Âm thanh (phát âm giọng Anh chuẩn):(tập tin)
  • Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng):(tập tin)
  • Vần: -eɪndʒ

Danh từ

change /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi. to undergo a complete change — thay đổi hoàn toàn just for a change — để thay đổi một chút change for the better — sự thay đổi tốt hơn change for the worse — sự thay đổi xấu đi a change of air — sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường the changes of life — những nỗi thăng trầm của cuộc sống change of mind (heart) — sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch
  2. Trăng non.
  3. Bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes).
  4. Tiền đổi, tiền lẻ.
  5. Tiền phụ lại (cho khách hàng).
  6. Nơi đổi tàu xe.
  7. Sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange).
  8. (Số nhiều) Trật tự rung chuông.

Thành ngữ

  • change of life: (Y học) Thời kỳ mãn kinh.
  • to get no change out of somebody:
    1. Không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán).
    2. (Thông tục) Không móc được của ai cái gì.
  • to ring the changes on a subject: Lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau.
  • to take one's (the) change out of somebody: (Thông tục) Trả thù ai.

Ngoại động từ

change ngoại động từ /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Đổi, thay, thay đổi. to change one's coat — thay áo
  2. Đổi, đổi chác. to change something for something — đổi lấy cái gì to change places with somebody — đổi chỗ cho ai thing changes hands — vật thay tay đổi chủ
  3. (+ to, into, from) Biến đổi, đổi thành.
  4. Đổi ra tiền lẻ. to change a bank-note — đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ

Chia động từ

change
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to change
Phân từ hiện tại changing
Phân từ quá khứ changed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại change change hoặc changest¹ changes hoặc changeth¹ change change change
Quá khứ changed changed hoặc changedst¹ changed changed changed changed
Tương lai will/shall² change will/shall change hoặc wilt/shalt¹ change will/shall change will/shall change will/shall change will/shall change
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại change change hoặc changest¹ change change change change
Quá khứ changed changed changed changed changed changed
Tương lai were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại change let’s change change
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

change nội động từ /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Thay đổi, biến đổi. all things change — mọi vật đều thay đổi
  2. Sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng). when does the moon change? — khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
  3. Thay quần áo. I'll change and come down at once — tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
  4. Đổi tàu xe. we must change at the next station — đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu

Thành ngữ

  • to change about: Trở mặt.
  • to change down: Trả số, xuống số (ô tô).
  • to change colour: Xem Colour
  • to change one's condition: Xem Condition
  • to change front:
    1. Đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận... ).
    2. (Thông tục) Thay giày.
    3. Đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống).

Chia động từ

change
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to change
Phân từ hiện tại changing
Phân từ quá khứ changed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại change change hoặc changest¹ changes hoặc changeth¹ change change change
Quá khứ changed changed hoặc changedst¹ changed changed changed changed
Tương lai will/shall² change will/shall change hoặc wilt/shalt¹ change will/shall change will/shall change will/shall change will/shall change
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại change change hoặc changest¹ change change change change
Quá khứ changed changed changed changed changed changed
Tương lai were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change were to change hoặc should change
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại change let’s change change
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “change”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /ʃɑ̃ʒ/

Danh từ

Số ít Số nhiều
change/ʃɑ̃ʒ/ changes/ʃɑ̃ʒ/

change /ʃɑ̃ʒ/

  1. Sự đổi, sự đổi chác.
  2. Sự hối đoái, sự đổi tiền.
  3. Giá hối đoái. agent de change — (kinh tế) tài chính người môi giới chứng khoán donner le change — lừa gạt lettre de change — hối phiếu prendre le change — bị lừa gạt rendre le change à quelqu'un — hành động đáp lại ai

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “change”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=change&oldid=2245870” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/eɪndʒ
  • Vần:Tiếng Anh/eɪndʒ/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục change 72 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Changes Là Gì