Chào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Thán từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
      • 1.4.3 Từ liên hệ
    • 1.5 Động từ
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ːw˨˩ʨaːw˧˧ʨaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨaːw˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 嘲: ràu, thều, nhào, chầu, trều, chiều, trêu, dàu, trào, rầu, chào
  • 朝: triều, chìu, giàu, giầu, chầu, trều, dèo, chiều, triêu, trèo, tràu, trào, chào

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cháo
  • chảo
  • chạo
  • chão
  • chao

Thán từ

chào

  1. Dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện.
  2. Dùng để tỏ lòng kính trọng, thân thiết. Chào ông già bà lão. Chào thầy cô giáo.
  3. Dùng để tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng. Chào cờ.
  4. Dùng để mời khách vào ăn uống, mua bán.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • xin chào

Dịch

dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện
  • Tiếng Ả Rập: مرحبًا (marħában)
  • Tiếng Afrikaans: hallo
  • Tiếng Albani: tungjatjeta
  • Tiếng Anh: hello, g'day (Úc; thông tục), hallo (Anh; thông tục), hey (Mỹ; Anh; thông tục), hi (Mỹ; Anh; thông tục), howdy (Mỹ; thông tục), howzit (Nam Phi; thông tục), wassup (lóng), what's up (lóng), yo (lóng), sup (lóng)
  • Tiếng Armenia: բարև (barev), ողջույն (oghǰuyn)
  • Tiếng Asturias: hola
  • Tiếng Ba Lan: cześć (thông tục), witaj, witajcie, witam (nghi thức hơn), dzień dobry (nghi thức)
  • Tiếng Ba Tư: سلام (salâm), سلام علیکم (salamon alaikum) (tôn giáo), درود (dorood) (thơ ca), صبح بخیر (sobh bekhair) (ban sáng), ظهر بخیر (zohr bekhair) (ban chiều), عصر بخیر (asr bekhair) (ban đêm)
  • Tiếng Iceland: halló, hæ
  • Tiếng Basque: kaixo
  • Tiếng Bồ Đào Nha: oi, olá, bom dia
  • Tiếng Bổ trợ Quốc tế: bon die
  • Tiếng Bosnia: zdravo, ćao, merhaba, selam
  • Tiếng Bulgari: здравей (zdrávej) (thân mật), здравейте (zdrávejte) (nghi thức)
  • Tiếng Catalan: hola
  • Tiếng Croatia: zdravo, ćao, bok, bog
  • Tiếng Đan Mạch: hej, dav, god dag (nghi tục)
  • Tiếng Do Thái: שָׁלוֹם (shalóm)
  • Tiếng Đức: hallo, guten Tag
  • Tiếng Estonia: tere
  • Tiếng Faroe: hey, halló
  • Tiếng Fiji: bula
  • Tiếng Tây Frisia: hallo, hoi
  • Tiếng Galicia: ola
  • Tiếng Gruzia: გამარჯობა (gamardžoba)
  • Tiếng Hà Lan: hallo, hoi, dag (thông tục), goede dag (nghi tục)
  • Tiếng Hawaii: aloha
  • Tiếng Hindi: नमस्ते (namasté)
  • Tiếng Hungary: szia, sziasztok sn (thông tục); szervusz, szervusztok sn (nghi tục)
  • Tiếng Hy Lạp: γειά (yeiá), γειά σου (yeiá sou), γειά σας (yeiá sas) (nghi tục), χαίρετε (kherete)
  • Tiếng Hy Lạp cổ: χαίρε (khere), χαίρε και υγίαινε (khere ke iyiene)
  • Tiếng Indonesia: hai
  • Tiếng Ireland: dia dhuit, dia is muire dhuit
  • Tiếng Latinh: salve, ave
  • Tiếng Litva: labas, sveikas (thông tục), sveiki (nghi tục)
  • Tiếng Malta: bonġu (ban sáng), bonswa (ban chiều)
  • Tiếng Na Uy: hallo, hei, god dag (nghi tục), halla (thông tục)
  • Tiếng Nga: привет (privét) (thông tục), здравствуйте (zdrávstvujte) (nghi tục), добрый день (dóbryj den’)
  • Tiếng Ngô: 你好 (non ho, nhĩ hảo)
  • Tiếng Nhật: おはようございます (ohayō gozaimásu) (ban sáng; lịch sự), こんにちは (kónnichi wa), こんばんは (kómban wa) (ban đêm), おはよう (ohayō) (ban sáng; thông tục)
  • Tiếng Phần Lan: terve, moi, hei, moikka
  • Tiếng Phạn: नमस्कार (namaskāram)
  • Tiếng Pháp: salut (thông tục), bonjour
  • Tiếng Quan Thoại: 你好 (nǐ hǎo, nhĩ hảo), 您好 (nín hǎo, nâm hảo) (nghi tục)
  • Tiếng Quảng Đông: 你好 (nei5 hou2, nhĩ hảo)
  • Quốc tế ngữ: saluton
  • Tiếng Rumani: salut, bună, noroc (thông tục), bună ziua (nghi tục)
  • Tiếng Séc: ahoj, nazdar (thông tục), dobrý den (nghi tục)
  • Tiếng Serbia:
    • Chữ Kirin: здраво, ћао
    • Chữ Latinh: zdravo, ćao
  • Tiếng Sicily: ciao, salutamu
  • Tiếng Slovak: ahoj, servus, nazdar (thông tục), dobrý deň (nghi tục)
  • Tiếng Slovene: živjo, zdravo (thông tục); dober dan, pozdravljeni (nghi tục)
  • Tiếng Swahili: jambo
  • Tiếng Tagalog: kamusta, kumusta
  • Tiếng Tamil: வணக்கம் (vanakkam)
  • Tiếng Tây Ban Nha: ¡hola!, ¡buenos días!
  • Tiếng Thái: สวัสดีครับ (sàwàtdee kráp) , สวัสดีค่ะ (sàwàtdee kâ) gc
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: merhaba
  • Tiếng Thụy Điển: hallå, hej, god dag (nghi tục), tjena, hejsan (thông tục)
  • Tiếng Triều Tiên: 안녕하십니까 (annyeonghasimnikka) (nghi tục), 안녕하세요 (annyeonghaseyo) (nghi tục), 안녕 (annyeong) (thông tục)
  • Tiếng Ukraina: привіт (pryvít) (thông tục), добрий день (dobry den) (nghi tục)
  • Tiếng Wales: helo, bore da (ban sáng), dydd da
  • Tiếng Ý: ciao, salve, buongiorno
  • Tiếng Zulu: sawubona

Từ liên hệ

  • a lô!

Động từ

chào

  1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết.
  2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng.
  3. Mời khách vào ăn uống, mua bán. Nhà hàng chào khách.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chào”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chào&oldid=2149079” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chào 17 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Chào Trong Tiếng Việt