CHẤT MA TÚY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHẤT MA TÚY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chất ma túydrug substancechất ma túydược chấtnarcotic substancesnarcotic drugs

Ví dụ về việc sử dụng Chất ma túy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Công ước thống nhất về chất ma túy năm 1961.Single Convention on Narcotic Drugs of 1961.Amphetamine là chất ma túy tổng hợp và tương tự như ephedrine.Amphetamines are synthesized narcotic substances and are similar to ephedrine.Đây là thủ thuật chính của bất kỳ chất ma túy.This is the main trick of any drug substance.Chất ma túy đã được sản xuất bởi Lonza, trong các cơ sở cGMP của nó ở Slough, Vương quốc Anh.The drug substance had been manufactured by Lonza, in its cGMP facilities in Slough, UK.Như lá Khat chính là" cácloại cây khác có chứa chất ma túy".Khat leaves are"other plants containing narcotic substances".Combinations with other parts of speechSử dụng với động từnghiện ma túychống ma túybuôn ma túydùng ma túyma túy đá cartel ma túyma túy qua ma túy giải trí bị ma túyHơnSử dụng với danh từma túytinh túytrùm ma túyloại ma túychất ma túyma túy mỹ tấn ma túyđảng dân túyHơnTừ Wikipedia,bách khoa toàn thư miễn phíbài viết này về chất ma túy alpha- PVP, còn được gọi là flakka.From Wikipedia, the free encyclopediaThis article is about the drug substance alpha-PVP, also known as flakka.Điều 185a: Quy định tội Trồng cây thuốc phiện hoặccác loại cây có chứa chất ma túy.Article 185a.-Growing opium plant or other plants containing narcotics.Phải được nộp cho mỗi chất ma túy, xác định rõ tên chất và nhà sản xuất trong tiêu đề của mỗi mô- đun.Should be submitted for each drug substance, clearly identifying the substance name and manufacturer in the title of each module.Sinh khả dụng tuyệt đối,do biến đổi sinh học của chất ma túy, giảm khoảng 1/ 3.Absolute bioavailability, due to biotransformation of the drug substance, decreases by about 1/3.Theo lệnh khám xét của liên bang,nhiều phong bì chứa chất ma túy liên quan đến kế hoạch phân phối thuốc này đã bị chặn.Pursuant to federal search warrants,numerous envelopes containing narcotics connected to this drug distribution scheme were intercepted.Chúng có hiệu quả trong việc bỏ nghiện như uống rượu,uống một số chất ma túy và hút thuốc.They are effective in quitting addictions like drinking,taking certain narcotics and smoking.Đối với một sản phẩm thuốc có chứa nhiều hơn một chất ma túy, thông tin phải được nộp cho mỗi chất ma túy.For a drug product containing more than one drug substance, the information should be submitted for each drug substance.Ngay cả ở những quốc gia nơi họ quảng cáo bán thuốc lá,đó là lợi nhuận mà chính phủ thu được từ tất cả những chất ma túy đó.Even in countries where they advertise the sales of cigarettes,it is the profits that the government derives from all those narcotics.Các nghiên cứu trong phần này so sánh tỷ lệ và mức độ giải tỏa chất ma túy từ các sản phẩm thuốc tương tự( ví dụ, tablet máy tính bảng, bảng để nang).Studies in this section compare the rate and extent of release of the drug substance from similar drug products(e.g., tablet to tablet, tablet to capsule).Tôi chúc mừng các sĩ quan trong việc thực thi nhiệm vụ CBP vàbảo vệ công chúng khỏi các chất ma túy bất hợp pháp xâm hại.".I commend our CBP officers in carrying out CBP's border security mission andprotecting the public from these illegal narcotics.”.Như vậy, quy trình phân phối phải được xác nhận để đảm bảo rằng không có tác động tiêu cực đến sự an toàn,hiệu quả hoặc chất lượng của chất ma túy.As such, the distribution process must be validated to ensure that there is no negative impact to the safety,efficacy or quality of the drug substance.Bộ Quốc phòng thông báo rằng, vào thứ Ba ngày 25/ 6,một sỹ quan Không quân nghi ngờ vận chuyển chất ma túy đã bị giam giữ tại sân bay Seville ở Tây Ban Nha", thông báo cho biết.The Defense Ministry informs that, on Tuesday June 25th,an Air Force officer suspected of transporting narcotic substances was detained in the Seville airport in Spain," the statement said.Vào ngày 14 tháng 8 năm 2002, loại thuốc này đã được Organon International rút.[ 1] từ thị trường Mỹ,do thiếu chất ma túy.On August 14, 2002, this drug was withdrawn by Organon International.[6] from the US market,due to a shortage in drug substance.Bangladesh không phải nơi sản xuất ma tuý, nhưng trong nhữngnăm gần đây nước này đã trở thành điểm đến của" yaba", một chất ma túy thường được gọi là" thuốc ngựa" đến từ Myanmar và nay là" khat" có nguồn gốc châu Phi.Bangladesh does not produce drugs, butin the recent years it had become the destination of"Yaba", a narcotic substance often referred to as"horse drug".Suy thận hoặc gan có mức độ nghiêm trọng vừa phải không ảnh hưởng đáng kể đếnsự biến đổi hóa học của chất ma túy trong cơ thể người.Renal or liver failure of moderate severity doesnot significantly affect the chemical transformation of the drug substance in the human body.Sau đó, iCo đã chuyển chất ma túy đến một địa điểm hoàn thiện cho giai đoạn cuối của quá trình sản xuất. iCo đã báo cáo rằng sản phẩm thuốc iCo- 008 nằm trong thông số kỹ thuật và có năng suất kháng thể cao.[ 1].Subsequently, iCo moved the drug substance to a fill-finish site for the final stage of manufacturing. iCo reported that the iCo-008 drug product was within specifications and contained a high antibody yield.[6].Ông Jahangiri cũng nhấn mạnh rằng Tehran đãsẵn sàng làm việc với Hà Nội trong cuộc chiến chống khủng bố, buôn bán chất ma túy và rửa tiền.Jahangiri also noted that Tehran isready to work with Hanoi in the fight against terrorism, narcotics trafficking and money laundering.Các nghiên cứu tạo mẫu là các nghiên cứu vật lý, hóa học vàsinh học cần thiết để mô tả một chất ma túy để cho phép thiết kế đúng sản phẩm thuốc, trong khi hiệu quả của sản phẩm thuốc được xác định trong giai đoạn nghiên cứu công thức.Preformulation studies are the physical, chemical,and biological studies needed to characterize a drug substance for enabling the proper design of a drug product, whereas the effectiveness of a drug product is determined during the formulation studies phase.Nhưng chủ tịch Joko Widodo đã nhấn mạnh rằng người kinh doanh thuốc phải đối mặt với cái chết như là đất nước đang chiến đấu với một“ tình trạngkhẩn cấp quốc gia” do tăng chất ma túy sử dụng.But President Joko Widodo has insisted that drug dealers must face death as the country isfighting a“national emergency” due to rising narcotics use.Những người dự tiệc bị phạt vì sử dụng ma túy bất hợp pháp vàNguyễn Duy Khương bị bắt giam với tội danh“ tổ chức sử dụng chất ma túy trái phép”- một tội danh phải chịu án tử hình ở nước này.The party-goers were fined for the use of illegal drugs andNguyen was arrested under the charge of“organizing the illegal use of narcotics”- a crime punishable by death in the country.Giám đốc điều hành của Hiệp hội Thế vận hội Thế giới khẳng định rằng vi mạch được cấy dưới da của vận động viên có thể dễ dàngtheo dõi sự hiện diện của chất ma túy bất hợp pháp trong cơ thể họ.World Olympians association's CEO claims that microchips implanted in the skin of athletescould easily track the presence of illegal drug substance in their body.Môi trường GMP yêu cầu tất cả các quy trình có thể ảnh hưởng đến sự an toàn,hiệu quả hoặc chất lượng của chất ma túy phải được xác nhận, bao gồm lưu trữ và phân phối chất ma túy.The GMP environment requires that all processes that might impact the safety,efficacy or quality of the drug substance must be validated, including storage and distribution of the drug substance.Hợp pháp hóa buôn bán thuốc phiện là chủ đề của cuộc tranh luận đang diễn ra trong chính quyền Trung Quốc,nhưng một đề xuất hợp pháp hóa chất ma túy đã liên tục bị từ chối, và vào năm 1838, chính phủ bắt đầu tích cực tuyên án những kẻ buôn bán ma túy Trung Quốc.Legalization of the opium trade was the subject of ongoing debate within the Chinese administration,but a proposal to legalize the narcotic was repeatedly rejected, and in 1838 the government began to actively sentence Chinese drug traffickers to death.Các nước EU: Hầu hết các nước EU xem xét chondroitin, glucosamine và MSM như thành phần thực phẩm, nhưng một số nước Đông Âu cho phép chondroitinvà glucosamine được sử dụng làm chất ma túy, có nghĩa là các viên thuốc có thể được sử dụng làm thuốc.EU countries: Most EU countries consider chondroitin, glucosamine and MSM as food ingredients, but some Eastern EU countries allows chondroitin andglucosamine to be used as drug substances, that means the tablets could be used as drugs..Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0192

Từng chữ dịch

chấtdanh từsubstanceagentqualitymatterchấttính từphysicalmadanh từmaghostdemonphantommatính từmagictúydanh từdrugikidrugscarteltúyđộng từtuy chất lượng yêu cầuchất màu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chất ma túy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chất Ma Túy Tiếng Anh Là Gì