Cháy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaj˧˥ | ʨa̰j˩˧ | ʨaj˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨaj˩˩ | ʨa̰j˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𩶪: cháy, chí
- 𤈜: chấy, đốt, cháy, giỏi, chói
- 𩺧: cháy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chầy
- chảy
- chay
- chạy
- chày
- chấy
Động từ
cháy
- Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro. Giặc phá không bằng nhà cháy. (tục ngữ) Củi cháy to. Trấu cháy âm ỉ
- Bốc lên và toả sáng. Lửa cháy
- Bị đứt mạch điện do dòng điện quá mạnh. Bóng đèn bị cháy rồi
- Có cảm giác như nóng lên. Khát nước đến cháy họng,. Lửa hoàng hôn như cháy tấm son (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
bốc lên và tỏa sáng
|
Danh từ
cháy
- Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa. Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no. (ca dao)
- Xem cá Cháy.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cháy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Chạy Là Từ Loại Gì
-
Nghĩa Của Từ Chạy - Từ điển Việt
-
Chạy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt - Từ điển Số
-
Chạy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chạy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"chạy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chạy Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Top 14 Chạy Là Từ Loại Gì
-
Chạy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Mức Phạt Lỗi Chạy Quá Tốc độ đối Với ô Tô, Xe Máy Năm 2022
-
Nghĩa Của Từ Chạy Bộ Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thuật Ngữ Chạy Bộ Online Giúp Bạn Hiểu Hơn Về Chạy Bộ
-
Run - Rối Loạn Thần Kinh - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Nghĩa Của Các Từ : Chân , Chạy , Mắt Là Gì ? - Hoc24