Nghĩa Của Từ Chạy - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
chạy một mạch về nhà đi nhanh như chạy(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
chạy xe lên thành phố (đi bằng xe) chạy vội ra chợ mua ít thức ăn(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
tàu chạy trên đường sắt thuyền chạy dưới sông(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
máy chạy thông ca đồng hồ chạy chậm đài chạy pin (hoạt động bằng pin)điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
làm nghề chạy xe ôm chạy máy phát điệnđiều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
chạy tia tử ngoạimang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
liên lạc chạy công văn hoả tốc chạy thưnhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác
chạy lụt chạy con mã (trong cờ tướng) mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sânchịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng
các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặngkhẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn
chạy thầy chạy thuốc chạy đủ tiền học phí cho con chạy theo thành tíchnằm trải ra thành dải dài và hẹp
con đường chạy qua làng dãy núi chạy dọc theo bờ biển hàng tít lớn chạy suốt trang báolàm nổi lên thành đường dài để trang trí
chạy một đường viền mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyếnTính từ
(việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ
công việc tháng này có vẻ chạy hơn tháng trước Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%E1%BA%A1y »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Chạy Là Từ Loại Gì
-
Chạy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt - Từ điển Số
-
Chạy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chạy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
"chạy" Là Gì? Nghĩa Của Từ Chạy Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Top 14 Chạy Là Từ Loại Gì
-
Chạy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng ... - MarvelVietnam
-
Thể Loại:Từ Láy Tiếng Việt
-
Cháy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mức Phạt Lỗi Chạy Quá Tốc độ đối Với ô Tô, Xe Máy Năm 2022
-
Nghĩa Của Từ Chạy Bộ Bằng Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thuật Ngữ Chạy Bộ Online Giúp Bạn Hiểu Hơn Về Chạy Bộ
-
Run - Rối Loạn Thần Kinh - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Nghĩa Của Các Từ : Chân , Chạy , Mắt Là Gì ? - Hoc24