Chế độ Phong Kiến Tiếng Anh Là Gì - Kinh Nghiệm Trader
Có thể bạn quan tâm
Search Query: chế độ phong kiến
chế độ phong kiến | feudalism ; |
chế độ phong kiến | feudalism ; |
English Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet
1. Lật đổ nền phong kiến!
Down with the monarchy!
2. Chỉ có bọn đế quốc phong kiến mới dùng.
Only the emperors or great commanders may use it.
3. Xã hội được tổ chức theo các dòng dõi phong kiến.
Society was organised along feudal lines.
4. Điều này khác với chế độ phong kiến phương Tây (feudalism).
This was different than the feudalism of the West.
5. Đó là chế độ phong kiến: 1 người chủ, nhiều nhân công.
This is feudalism: one owner, many workers.
6. Chủ nghĩa tư bản nông nghiệp, đôi khi được gọi là thị trường phong kiến.
Agrarian capitalism, sometimes known as market feudalism.
7. Các lãnh chúa phong kiến kiểm soát mỏ tích cực giao dịch với người châu Âu.
The feudal lords who controlled the mine actively traded with the Europeans.
8. Họ thường xuất thân từ những tầng lớp thấp trong xã hội phong kiến Trung Quốc.
They often originate from the lower social classes of ancient Chinese society.
9. Thời phong kiến, lãnh chúa sống trên đất cao để phát hiện những kẻ xâm lược.
In feudal times, the lord lived on high ground to spot the invader.
10. Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không?
Did the peasants have just cause for complaint against their feudal lords?
11. Hệ thống Cortes xuất hiện từ thời Trung cổ, là một phần của chủ nghĩa phong kiến.
The system of Cortes arose in the Middle Ages as part of feudalism.
12. Từ khi thời kỳ phong kiến phát triển, người đàn ông lại chiếm vai trò độc tôn.
By nightfall, only Mann has caught up with the advance party.
13. Chế độ thị tộc phong kiến thời Hạ cũng có sự thể hiện về mặt kinh tế.
What applies to political regimes applies to the economic realm as well.
14. Urquhart được sinh ra trong một gia đình địa chủ phong kiến tại Cromarty ở phía Bắc Scotland.
Urquhart was born to an old landholding family in Cromarty in northern Scotland.
15. Từ Acre, các hiệp sĩ phong kiến giành được Montfort (Starkenberg), ở phía đông bắc Acre vào năm 1220.
The Order was founded in Acre, and the Knights purchased Montfort (Starkenberg), northeast of Acre, in 1220.
16. Chế độ này không tạo điều kiện cho sự củng cố sở hữu ruộng đất phong kiến tư nhân.
This meant that they were not making enough to be able to maintain ownership of land.
17. Hung thủ đã đẩy nạn nhân và thực hiện một cú nhảy ám sát ở Nhật thời phong kiến )
The killer pushed the victim and then leapt sort of ninja-style, landing thusly.
18. Họ ban hành chế độ địa tô gọi là Permanent Settlement - một chế độ kiểu phong kiến ở Bengal (xem Zamindar).
They introduced a land taxation system called the Permanent Settlement which introduced a feudal-like structurea (See Zamindar) in Bengal.
19. Ryouma là một người nhìn xa trông rộng, đã hình dung được một Nhật Bản không còn chế độ phong kiến.
Ryōma was a visionary who dreamt of an independent Japan without feudal trappings.
20. Năm Giáp Dần 1374 , tổ chức cuộc thi Đình phong kiến để chọn người tài giỏi có kết quả học tập tốt .
The year of tiger in 1374 , a feudal Court examination was organised to select candidates with good academic results .
21. Có lẽ ban đầu nhà Chu đã bắt đầu thời kỳ cai trị của mình theo một hệ thống nửa phong kiến.
The Zhou appeared to have begun their rule under a semi-feudal system.
22. Mối quan hệ giữa Giáo hội và các quốc gia phong kiến trong thời kỳ Trung cổ trải qua một số phát triển.
The relationship between the Church and the feudal states during the medieval period went through a number of developments.
23. Luật Hôn nhân và gia đình năm 1959 xóa bỏ những tàn tích của chế độ hôn nhân và gia đình phong kiến, lạc hậu.
The 1959 Marriage and Family Law made further progress as it worked on ending systems of concubines, child marriage and forced marriage.
24. Ông muốn tiêu diệt chính phủ phong kiến tại Lhasa, bên cạnh đó là hiện đại hóa và thế tục hóa xã hội Tây Tạng.
He wanted to destroy the feudal government in Lhasa, in addition to modernizing and secularizing Tibetan society.
25. Hành động của ông đã mang lại hòa bình cho một hệ thống phong kiến hỗn loạn và tạo mầm mống cho bản sắc Catalunya.
His action brought peace to a turbulent feudal system and sowed the seeds of Catalan identity.
26. Sự cai trị được thực hiện qua chế độ phong kiến, trong đó, phần lớn dân chúng Âu Châu lệ thuộc một điền chủ, rồi tới vua chúa.
It did so through the feudal system, in which most inhabitants of Europe were subject to a lord, then to a king.
27. Từ đó, thành phố đã trả qua việc là một phần của chế độ phong kiến, đến việc thành lập khu cộng nghiệp thịt đầu tiên của Croatia.
Since that date, the town's history includes being a part of a feudal estate to operating the first meat packaging plant in Croatia.
28. Năm sau vua bán lại cho thành phố Capua, mà giữ nó cho đến khi việc bãi bỏ chế độ phong kiến ở Vương quốc Hai Sicilies vào năm 1810.
The following year the king sold it to the city of Capua, which held it until the abolition of feudalism in the Kingdom of the Two Sicilies in 1810.
29. Họ thường cống hiến lòng trung thành và phục vụ cho những vị chúa hay quý tộc phong kiến, đổi lại họ được ban cho tiền bạc hay phụ nữ.
They usually rendered their loyalties and services to feudal lords and nobles in return for rewards such as riches and women.
30. Vị thế xã hội dựa trên thu nhập của thương nhân, làm suy yếu chế độ phong kiến và thay đổi đáng kể động lực của xã hội Hà Lan.
Social status was based on merchants' income, which reduced feudalism and considerably changed the dynamics of Dutch society.
31. Giai đoạn sau đó, chấm dứt khoảng năm 1000, chứng kiến sự phát triển thêm nữa của chế độ phong kiến, làm suy yếu Đế quốc La Mã Thần thánh.
The subsequent period, ending around 1000, saw the further growth of feudalism, which weakened the Holy Roman Empire.
32. Các mối quan hệ và chính sách này được đặc trưng bởi kinh tế chính trị - phong kiến, xã hội chủ nghĩa, tư bản, xanh, vô chính phủ hoặc khác.
Such relationships and policies are characterized by a political economy - feudalist, socialist, capitalist, green, anarchist or otherwise.
33. "Chủ nghĩa xã hội nhà nước", về mặt khác, trở thành một lý thuyết cách mạng cho những người nghèo nhất, thường ở các nước bán phong kiến trên thế giới.
On the other hand, "state socialism" became a revolutionary theory for the poorest, often quasi-feudal, countries of the world.
34. Trận đánh đánh dấu sự kết thúc của chế độ phong kiến già cỗi ở Nhật Bản, và chấm dứt sự kháng cự vũ trang với cuộc Minh Trị Duy Tân.
The battle marked the end of the old feudal regime in Japan, and the end of armed resistance to the Meiji Restoration.
35. Hệ thống chính trị đầu tiên được sử dụng trong thời gian đầu là hệ thống thác quản Encomienda, giống như chế độ phong kiến trong thời trung cổ châu Âu.
The earliest political system used during the conquista period was the encomienda system, which resembled the feudal system in medieval Europe.
36. Chính phủ Dân chủ Xã hội của Đức, đang nắm quyền sau khi chế độ Phong kiến sụp đỏ, kịch liệt phản đối lý tưởng xã hội chủ nghĩa của KPD.
Germany's Social Democratic government, which had come to power after the fall of the Monarchy, was vehemently opposed to the KPD's idea of socialism.
37. Đến đầu thế kỷ 17, nước Anh là một nhà nước kinh tế tập trung, trong đó phần lớn các luật phong kiến Trung cổ châu Âu đã bị loại bỏ.
By the early 17th century, England was a centralized state in which much of the feudal order of Medieval Europe had been swept away.
38. Thời kỳ Heian cũng đánh dấu sự thăng hoa của tầng lớp samurai, tầng lớp sau cùng sẽ chiếm đoạt quyền lực và bắt đầu thời kì phong kiến ở Nhật Bản.
The period is also noted for the rise of the samurai class, which would eventually take power and start the feudal period of Japan.
39. Thỉnh thoảng họ cũng bị bán ngay trong hãn quốc làm qol (nô lệ) và đôi khi cũng định cư trên các vùng đất phong kiến để sau đó trở thành çura.
Occasionally they were sold within the Khanate as slaves (qol) and sometimes were settled on feudal lands to become çura later.
40. Nước Nhật thời Phục Hưng cũng được đánh giá là một xã hội phong kiến phức tạp với một nền văn hóa đặc sắc và nền kỹ thuật tiền công nghiệp mạnh mẽ.
Renaissance Japan was also perceived as a sophisticated feudal society with a high culture and a strong pre-industrial technology.
41. Không giống như Henry II của Anh, Frederick không tìm cách chấm dứt chế độ phong kiến Trung Cổ, mà tìm cách hồi phục nó, nhưng điều này vượt quá khả năng của ông.
Unlike Henry II of England, Frederick did not attempt to end medieval feudalism, but rather tried to restore it, though this was beyond his ability.
42. Đó là nhà nông, và các phương tiện sản xuất và hệ thống chính trị được gọi là chế độ phong kiến, và tri thức chỉ tập trung quanh nhà thờ và giới thượng lưu.
It was agrarian, and the means of production and political system was called feudalism, and knowledge was concentrated in the church and the nobility.
43. Mao Trạch Đông bắt đầu tiến hành Cách mạng Văn hóa năm 1966, và các Hồng vệ binh xem Phổ Nghi, một biểu tượng của chế độ phong kiến Trung Hoa là một mục tiêu dễ tấn công.
Mao Zedong started the Cultural Revolution in 1966, and the youth militia known as the Red Guards saw Puyi, who symbolised Imperial China, as an easy target.
44. Sau khi quyền lực của vương triều Caroling sụp đổ, Roma lâm vào tình trạng vô chính phủ phong kiến, một số gia đình quý tộc không ngừng tranh đấu chống lại Giáo hoàng, hoàng đế và chống đối lẫn nhau.
After the decay of Carolingian power, Rome fell prey to feudal anarchy: several noble families kept fighting against the pope, the emperor, and each other.
45. Quyền lực thực sự nằm trong tay hai gia đình phong kiến, các chúa Trịnh ở phía Bắc, kiểm soát nhà vua và điều khiển triều đình ở Thăng Long và các chúa Nguyễn ở phía Nam, đóng đô tại thành Phú Xuân.
Real power was in the hands of two warring feudal families, the Trịnh lords of the north who controlled and ruled from the imperial court in Hanoi and the Nguyễn lords in the south, who ruled from their capital Huế.
46. Sau Cách mạng Nga năm 1917 kết thúc chế độ phong kiến chuyên quyền, hầu hết lãnh thổ Tuva bị Bạch vệ Nga chiếm đóng từ 5 tháng 7 năm 1918 đến 15 tháng 7 năm 1919 do Aleksandr Kolchak cầm đầu.
Following the Russian Revolution of 1917 which ended the Tsar's rule, most of Tuva was occupied from 5 July 1918 to 15 July 1919 by Aleksandr Kolchak's "White" Russian troops.
47. Thành phố Rio de Janeiro được thành lập bởi người Bồ Đào Nha ngày 1 tháng 3 năm 1565 và được đặt tên là São Sebastião do Rio de Janeiro, để tôn vinh thánh Sebastian, vị thánh là đồng hương và là người bảo trợ của Sebastião của phong kiến Bồ Đào Nha.
The city of Rio de Janeiro proper was founded by the Portuguese on 1 March 1565 and was named São Sebastião do Rio de Janeiro, in honour of St. Sebastian, the saint who was the namesake and patron of the Portuguese then-monarch Sebastião.
48. Bài chi tiết: Thời kỳ Lý trí và Thời kỳ Khai sáng Trong suốt thời kỳ đầu giai đoạn này, chủ nghĩa tư bản (thông qua Chủ nghĩa trọng thương) đã thay thế chế độ phong kiến trở thành hình thức tổ chức kinh tế chủ chốt, ít nhất ở nửa phía tây châu Âu.
Throughout the early part of this period, capitalism (through mercantilism) was replacing feudalism as the principal form of economic organisation, at least in the western half of Europe.
Từ khóa » Chế độ Phong Kiến Tiếng Anh
-
Chế độ Phong Kiến Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN - Translation In English
-
Chế độ Phong Kiến Tiếng Anh Là Gì
-
"chế độ Phong Kiến" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN In English Translation - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Chế độ Phong Kiến Bằng Tiếng Anh
-
Định Nghĩa Của Từ 'chế độ Phong Kiến' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 15 Chế độ Phong Kiến Tiếng Anh Là Gì
-
Bản Dịch Của Feudal – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Top 15 Chế độ Phong Kiến Tiếng Anh
-
Tra Từ Chế độ Phong Kiến - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English ...
-
Thể Loại:Phong Kiến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhà Nước Phong Kiến Là Gì? Bản Chất, Bộ Máy Và Hình Thức?