Cheer Up: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch cheer up EN VI cheer upcheer upTranslate GB cheer up: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: cheer up

To 'cheer up' means to uplift someone's spirits or mood, often in response to sadness or distress. This phrase is typically used when one person seeks to console another, offering words of encouragement or comfort. The act of cheering someone up often ...Đọc thêm

Nghe: cheer up

cheer up: Nghe cheer up

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Phân tích cụm từ: cheer up

  • cheer – reo hò
    • most cheerful - vui vẻ nhất
    • maybe this will cheer you up - có lẽ điều này sẽ làm bạn vui lên
    • lively and cheerful - hoạt bát và vui vẻ
  • up – hướng lên
    • come and pick you up - đến và đón bạn
    • have to give it up - phải từ bỏ nó
    • department was set up - bộ phận đã được thành lập

Từ đồng nghĩa: cheer up

  • cheer, chirk up, jolly along, jolly up Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt insertion
    • 1lightronate
    • 2uče
    • 3sự chèn
    • 4oreo
    • 5gif
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: cheer up

    Based on the success of Little Miss Marker and Stand Up and Cheer! Dựa trên thành công của Little Miss Marker và Stand Up and Cheer!
    Avi successfully befriends Naina, and sends her an anonymous love letter, which however annoys her but gives her and idea to cheer up her mom. Avi kết bạn thành công với Naina, và gửi cho cô ấy một bức thư tình ẩn danh, tuy nhiên điều này khiến cô ấy khó chịu nhưng lại cho cô ấy và ý tưởng để làm mẹ cô ấy vui lên.
    Kyle, you have to cheer up, dude. Kyle, anh phải vui lên, anh bạn.
    You don't have to come in here and cheer me up. Bạn không cần phải vào đây và cổ vũ cho tôi.
    Tom said he thought he wouldn't be able to cheer Mary up. Tom nói rằng anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ không thể làm Mary vui lên.
    Tom said that he thought he wouldn't be able to cheer Mary up. Tom nói rằng anh ấy nghĩ rằng mình sẽ không thể làm Mary vui lên.
    What can cheer up, soften, color everything - a big love. Những gì có thể làm vui lên, làm dịu đi, tô màu cho mọi thứ - một tình yêu lớn.
    Tom said that he thought that he would be able to cheer Mary up. Tom nói rằng anh ấy nghĩ rằng anh ấy sẽ có thể làm Mary vui lên.
    Tom and Mary said they thought they could cheer John up. Tom và Mary nói rằng họ nghĩ rằng họ có thể làm John vui lên.
    Cheer up and get to school. Vui lên và đến trường.
    You know, when people wake up in the morning, they see the sunshine. Bạn biết đấy, khi mọi người thức dậy vào buổi sáng, họ nhìn thấy ánh nắng mặt trời.
    So he unloads eight up north, even up to the docks. Vì vậy, anh ta dỡ hàng lên tám phía bắc, thậm chí lên đến bến tàu.
    And that small number of consumers has now racked up quite the body count. Và số lượng nhỏ người tiêu dùng đó hiện đã tăng lên khá nhiều.
    The idea is to take the creek up about 5 miles, turn around and come back down the other side. Ý tưởng là để có những lạch lên khoảng 5 dặm, quay lại và trở lại xuống phía bên kia.
    He-he started shooting up and he lives off the grid. Anh ấy bắt đầu nổ súng và anh ấy sống ngoài lưới.
    I wound up in a hospital... in the psychiatric division... in a padded cell. Tôi bị thương trong bệnh viện ... trong khoa tâm thần ... trong một phòng giam có đệm.
    What have you been up to? Dạo này bạn như thế nào?
    How do you come up with such interesting plots for your novels? Làm thế nào để bạn đưa ra những cốt truyện thú vị như vậy cho tiểu thuyết của bạn?
    Tom walked up the three flights of stairs to his office. Tom bước lên ba bậc cầu thang để đến văn phòng của mình.
    I've come to pick up the results of the test I've done earlier this morning. Tôi đã đến để nhận kết quả của bài kiểm tra tôi đã thực hiện vào sáng sớm hôm nay.
    I dare you to climb up there and walk the ridgepole of Mr. Barry's kitchen roof. Tôi dám cho bạn trèo lên đó và đi bộ trên mái nhà bếp của ông Barry.
    I've written down all the numbers up to thirty-one. Tôi đã viết ra tất cả các số có đến 31.
    Tom felt dizzy after blowing up thirty balloons. Tom cảm thấy choáng váng sau khi thổi lên ba mươi quả bóng bay.
    Every Friday morning, he would get up and go to the mosque. Mỗi sáng thứ sáu, anh ấy dậy và đi đến nhà thờ Hồi giáo.
    The background check on Tom turned up suspiciously little. Việc kiểm tra lý lịch về Tom ít đáng ngờ.
    We do believe in harmony ln family and good cheer. Chúng tôi tin vào sự hòa thuận trong gia đình và sự cổ vũ vui vẻ
    They didn't cheer aloud, being a dumb pack, but made ready wolfishly. Họ không cổ vũ ồn ào, là một bầy ngu ngốc, nhưng sẵn sàng như một con sói.
    After the battle, about 10,000 citizens of Falador cheer Kara Meir and hail her a hero. Sau trận chiến, khoảng 10.000 công dân của Falador cổ vũ Kara Meir và ca ngợi cô ấy là một anh hùng.
    Father Christmas, a jolly, stout, bearded man who typified the spirit of good cheer at Christmas, predates the Santa Claus character. Father Christmas, một người đàn ông vui vẻ, mập mạp, có râu, là điển hình của tinh thần vui vẻ vào lễ Giáng sinh, có trước nhân vật Santa Claus.
    Cheer wants to hold a surprise party for Surprise Bear, but she begins to get frustrated when she tries to hide away the evidence. Cheer muốn tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho Gấu bất ngờ, nhưng cô ấy bắt đầu bực bội khi cố gắng che giấu bằng chứng.
  • Từ khóa » Cheer Up Dịch Tiếng Việt