Chẽn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨɛʔɛn˧˥ | ʨɛŋ˧˩˨ | ʨɛŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨɛ̰n˩˧ | ʨɛn˧˩ | ʨɛ̰n˨˨ | |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𧟀: chẽn
- 展: triển, trẩn, chẽn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chén
- chèn
- chen
Tính từ
chẽn
- Nói quần áo ngắn và hẹp. Áo này chẽn quá.
- Ngượng ngùng; Xấu hổ. Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chẽn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chẽn Là
-
Từ điển Tiếng Việt "chẽn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chẽn - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Chẽn Là Gì, Nghĩa Của Từ Chẽn | Từ điển Việt
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chẽn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'chẽn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Chẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Top 13 Chẽn Nghĩa Là Gì
-
Từ Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ áo Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Áo Ngũ Thân Là Gì? - Cổ Trang Hoàng Cung
-
Phòng Trừ Sâu Cắn Gié Hại Lúa - Nhà Nông Cần Biết
-
áo Chẽn Là Gì? định Nghĩa
-
Áo Dài Ngũ Thân Tay Chẽn - TaTa Home