Từ áo Chẽn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
áo chẽn Nh. áo bó.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
áo chẽn dt áo ngắn và hẹp: Khi ở nhà, ông ta chỉ mặc áo chẽn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- áo chẹt
- áo choàng
- áo con
- áo cộc
- áo cộc quần manh
- áo cối

* Tham khảo ngữ cảnh

Người khách mãi võ mặc quần áo chẽn màu đen đã bán qua một lượt thuốc cao , bắt đầu giới thiệu tiết mục " Em bé mười tuổi nhào qua vòng lửa” Trò này đêm qua nó diễn rồi.
Y phục của người Sài Gòn khác xưa nhiều quá : Quần loe aáo chẽn, áo dài hở hông , nhiều kiểu mini jupe , sơ mi nữ hở rốn , màu sắc đủ kiểu...
Y phục của người Sài Gòn khác xưa nhiều quá , quần loe aáo chẽn, áo dài hở hông , chưa kể nhiều kiểu mini jupe , sơ mi nữ hở rốn , màu sắc đủ kiểu.
Đám rước gồm 8 trai làng đầu chít khăn đỏ , mặc aáo chẽnđỏ kiêng kiệu rồng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): áo chẽn

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chẽn Là