Chỉ Số IP Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác định Chỉ Số IP đèn LED

Nội dung

Khi mua đèn chiếu sáng, chỉ số IP là một thông số quan trọng không thể bỏ qua. Đặc biệt đối với chiếu sáng ngoài trời, cần sử dụng đèn có tiêu chuẩn IP cao. Vậy chỉ số IP là gì? Ý nghĩa của chỉ số này đối với đèn LED là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

1. Chỉ số IP là gì

1.1 Định nghĩa số IP là gì?

  • Số IP là viết tắt của “Ingress Protection”, có thể dịch là bảo vệ chống xâm nhập.
  • Đây là thông số biểu thị cấp độ của lớp vỏ bảo vệ thiết bị ngăn sự xâm nhập của bụi bẩn và nước.

1.2 Ingress Protection là gì?

  • Ingress Protection (Bảo vệ chống xâm nhập) là bộ tiêu chuẩn dùng để phân loại và xếp hạng mức độ bảo vệ thiết bị khỏi các tác động ngoại lực từ môi trường bên ngoài.
Ingress Protection là gì?
Ingress Protection là gì?
  • Bao gồm ký tự chữ hoặc số, mỗi ký tự cho thông tin về mức bảo vệ với mức tác động khác nhau.

1.2 Phân biệt chỉ số IP với IQ

Chỉ số IP 

  • Chỉ số IP là quy định mức độ bảo vệ của thiết bị chống lại bụi và nước. 
  • Thường gặp ở các thiết bị điện tử như đồng hồ đeo tay, điện thoại thông minh, đèn LED. 
Phân biệt chỉ số IP và chỉ số IQ
Phân biệt chỉ số IP và chỉ số IQ

Xem thêm: Đèn led là gì?

Chỉ số IQ

  • Chỉ số IQ hay còn được gọi là chỉ số thông minh của con người.
  • Người có chỉ số IQ cao có khả năng thao tác, phân tích và xử lý thông tin nhanh và chuyên sâu hơn người thường.

1.3 Phân biệt chỉ số IP với địa chỉ IP

1.4 Chỉ số IP của bộ đèn là gì?

1.5 IP trong ngành điện là gì?

1.6 Thử nghiệm IP là gì

2. Ứng dụng của chỉ số IP là gì?

3. Bảng tiêu chuẩn IP

3.1 Chỉ số IP chống bụi

  • Đây là chữ số thứ nhất của tiêu chuẩn IP.
  • IP chống bụi chống lại sự xâm nhập của vật thể rắn. 
Chỉ số Bảo vệ chống bụi xâm nhập
0 Không bảo vệ
1 Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn 50mm
2 Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn lớn 12mm
3 Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn 2.5mm
4 Bảo vệ chống sự xâm nhập của vật rắn 1.0mm
5 Hạn chế bụi xâm nhập
6 Bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi xâm nhập

3.2 Chỉ số IP chống nước

  • Chỉ số chống nước ở chữ số thứ 2 của tiêu chuẩn IP.
  • Đây là cấp bảo vệ chống sự xâm nhập của nước.
Chỉ số Bảo vệ chống nước xâm nhập
0 Không bảo vệ
1 Bảo vệ chống lọt nước bởi giọt nước rơi thẳng đứng
2 Bảo vệ chống lọt nước bởi giọt nước rơi thẳng đứng khi đặt thiết bị nghiêng 15 độ
3 Bảo vệ chống lọt nước bởi nước rơi ở dạng tia từ góc 0 đến 60 độ
4  Bảo vệ chống lọt nước bởi tia nước bắn tóe ở mọi góc độ
5 Bảo vệ chống lọt nước bởi tia nước được phun vào theo mọi hướng
6 Bảo vệ chống lọt nước bởi nước được phun dưới dạng luồng mạnh từ mọi hướng
7 Bảo vệ chống lọt nước khi ngâm thiết bị trong nước với thời gian khoảng 30 phút ở độ sâu 0,15m ~ 1,0m
8 Bảo vệ chống lọt nước khi ngâm thiết bị trong nước với thời gian dài ở độ rất sâu

3.3 Chỉ số IP cao nhất là bao nhiêu?

  • Chỉ số IP cao nhất tới thời điểm hiện tại là IP68.
  • Chỉ số IP68 đạt tiêu chuẩn chống bụi hoàn toàn, chống lọt nước khi ngâm trong thời gian dài.

Trên đây là những quy định về cấp độ bảo vệ IP của các thiết bị điện. Mỗi thiết bị sẽ cần cấp độ IP riêng. 

4. Ý nghĩa của chỉ số IP

4.1 Ý nghĩa của các chỉ số trong tiêu chuẩn IP

  • Là tiêu chuẩn quốc tế đo mức chống bụi và chống nước của một thiết bị điện tử.
  • Chữ số đầu tiên trong mã IP cho biết mức độ bảo vệ chống lại bụi.
  • Chữ số thứ 2 trong tiêu chuẩn IP cho biết mức độ chống nước.

4.2 Ý nghĩa của chỉ số IP với đèn LED

  • Với đèn LED, IP là một thông số quan trọng cần quan tâm khi mua đèn LED. 
  • Chỉ số được ghi trên thân đèn, cho biết khả năng chống nước và chống bụi của đèn. 
Thông số IP thể hiện mức độ chống bụi và nước của đèn LED
Thông số IP thể hiện mức độ chống bụi và nước của đèn LED
  • Tùy loại đèn và khu vực chiếu sáng mà đèn cần đạt chỉ số IP phù hợp.

5. 7 mức chỉ số IP phổ biến nhất hiện nay

5.1 IP20 là gì?

  • IP20 mang ý nghĩa tiêu chuẩn này bảo vệ chống lại các vật thể rắn đến 12mm.
  • Tiêu chuẩn này không có mức độ bảo vệ chống nước xâm nhập. 
  • Thường sử dụng chiếu sáng nội thất, lắp đặt trong nhà.

5.2 Tiêu chuẩn IP21

5.3 Chỉ số IP40

  • Chỉ số IP40 chống các vật thể có kích thước từ 1mm xâm nhập.
  • Không có được mức độ bảo vệ chống nước xâm nhập.
  • Các loại đèn thiết kế theo tiêu chuẩn IP40: đèn led panel, đèn led bulb, đèn âm trần,...

Xem thêm: Đèn led panel là gì?

5.4 Tiêu chuẩn IP44 là gì?

5.5 Chỉ số IP54

  • IP54 chống bụi xâm nhập và chống lại sự phun nước theo mọi hướng.
  • Sử dụng để chiếu sáng trong nhà hoặc ngoài ban công, hiên nhà. Một số đèn phổ biến: đèn led phòng sạch, đèn led highbay,...

Xem thêm: Đèn highbay là gì?

5.6 Chỉ số IP55

  • Chỉ số IP55 có chữ số đầu tiên đạt tiêu chuẩn chống bụi.
  • Chữ số thứ hai có ý nghĩa bảo vệ đèn LED khỏi những tia nước theo mọi hướng.

5.7 Chỉ số IP65

  • Chỉ số IP65 cho mức độ chống bụi xâm nhập hoàn toàn.
  • IP65 chống lại những tia nước theo mọi hướng.
  • Ứng dụng chiếu sáng công cộng, chiếu sáng đô thị.

Để hiểu thêm về chỉ số này các ứng dụng của nó, người dùng nên tham khảo thêm các mẫu đèn LED IP65 chiếu sáng ngoài trời an toàn, hiệu quả.

5.8 Chỉ số IP66

  • Chỉ số IP66 chống bụi xâm nhập hoàn toàn và chống lại những tia nước có áp lực.
  • Các loại đèn đường LED, đèn pha LED thường đạt tiêu chuẩn IP66.

5.9 Chỉ số IP68 

  • IP68 với chữ số đầu tiên chống bụi xâm nhập hoàn toàn.
  • Chữ số thứ 2 đạt tiêu chuẩn bảo vệ khỏi những tác động lâu dài của việc ngâm trong nước.

5. Chỉ số IP quy định đối với 6 dòng đèn LED phổ biến

5.1 Tiêu chuẩn IP đối với đèn đường LED

  • Đèn đường LED là thiết bị chiếu sáng chuyên dùng cho không gian ngoài trời.
Đèn đường LED
Đèn đường LED
  • Do đó, số IP phải đạt tối thiểu là IP66.
  • Có nhiều dòng đèn đường LED cao cấp dùng cho các dự án chiếu sáng chuyên dụng đạt tới tiêu chuẩn IP68.

5.2 Tiêu chuẩn IP đối với đèn LED nhà xưởng

  • Tùy từng môi trường sản xuất sẽ có tiêu chuẩn IP khác nhau. 
  • Nên sử dụng các đèn có tiêu chuẩn IP40 trở lên.
Đèn LED nhà xưởng
Đèn LED nhà xưởng
  • Đối với những môi trường có độ ẩm cao nên sử dụng tiêu chuẩn IP54 hoặc IP65.

5.3 Chỉ số IP đối với đèn pha LED

  • Đối với đèn pha LED chỉ số IP không cần quá cao.
  • Mức ổn định nhất cho chỉ số IP khoảng IP65.
Đèn pha LED
Đèn pha LED
  • Với đèn pha LED ngoài trời, chỉ số IP cần đạt IP66.

5.4 Tiêu chuẩn IP đối với đèn âm sàn, âm đất

  • Vị trí lắp đặt đèn thường ẩm thấp, hay đọng nước. 
  • Sử dụng đèn có chỉ số IP phải đạt IP67.
Đèn LED âm đất
Đèn LED âm đất

5.5 Tiêu chuẩn IP đối với đèn LED âm nước

  • Đây là loại đèn chuyên dùng trong môi trường ngập nước. 
Đèn LED âm nước
Đèn LED âm nước
  • Thông số IP của đèn LED âm nước phải đạt tiêu chuẩn cao nhất là IP68 về chống bụi, chống nước. 

5.6 Tiêu chuẩn IP đối với các loại đèn dân dụng

  • Chỉ số phổ biến của các loại đèn dân dụng đạt IP40. Một số loại đèn ốp trần, tuýp led dùng ở không gian ẩm thường thiết kế đạt IP44, IP50, IP54.

6. Cách xác định chỉ số IP của đèn LED

  • Số IP của đèn LED được xác định thông qua thiết bị chuyên dụng; kết hợp các thí nghiệm trong quy trình sản xuất đèn LED trước khi đưa ra ngoài thị trường. 
  • Mức độ IP của một bộ đèn không thể xác định thông qua mắt thường. 
  • Chính vì vậy, việc mua đèn led chính hãng tại một cửa hàng uy tín là rất quan trọng. 
  • HALED STORE chính là một nơi bán đầy đủ các loại đèn LED đạt tiêu chuẩn IP theo quy định. Đội ngũ nhân viên sẽ tư vấn chi tiết cho người dùng chọn loại đèn LED có IP phù hợp với vị trí lắp đặt. 

Bài viết trên đã chia sẻ cho các bạn đọc quan tâm về ý nghĩa cũng như các loại chỉ số IP cụ thể. Từ đó, người mua đưa ra lựa chọn chính xác nhất. Mọi thắc mắc cần tư vấn, hãy liên hệ qua Hotline 0332599699 để được chuyên viên hỗ trợ.

Từ khóa » Chỉ Số Ip Của đèn Là Gì