CHỈ TRỎ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
CHỈ TRỎ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từchỉ trỏ
pointing
điểmchỉtrỏpoint
điểmchỉtrỏpointed
điểmchỉtrỏpoints
điểmchỉtrỏ
{-}
Phong cách/chủ đề:
They just point and click.Không bập bẹ hoặc chỉ trỏ trước 1 tuổi;
No babbling or pointing by age 1 year.Tránh nháy mắt, huýt sáo, chỉ trỏ hay vẫy tay bằng ngón tay, và chạm vào tai người khác.
Avoid winking, whistling, pointing or beckoning with your fingers, and touching someone's ears.Không bập bẹ hoặc chỉ trỏ trước 1 tuổi;
No babbling or pointing by 1 year of age.Trong cuộc thi đua xe đạp chuyên nghiệp thế giới,chúng ta là những người thích chỉ trỏ và tìm diệt.
In the professional cycling world,we are subject to what seems Like constant witch-hunts and finger-pointing. Mọi người cũng dịch chỉcầntrỏ
Tôi không muốn người ta chỉ trỏ và nhìn chòng chọc nhìn tôi.”.
I do not want people pointing and staring at me.Khi giáo viên tra hỏi xem ai đã làm những điều không đẹp,chúng ta thường từ chối thú nhận và chỉ trỏ sang người khác.
When teacher asks for the one who does the bad deeds,we always refuse to confess and point to others.Tất cả mọi người đều chỉ trỏ và thì thầm rằng đó là một bông hồng trắng bình thường.
All pointed and whispered that it was a common white rose.Nó sẽ được chiếu sáng rạng rỡ, và sẽ đầy những con người tươi vui,cười đùa và chỉ trỏ bên ngoài cửa sổ.
It will be brightly lit up, and it's always full of cheerful people,laughing and joking and pointing out the window.Bỗng nhiên, Mildred, với bàn tay bé nhỏ, chỉ trỏ và kêu lên:“ Kia là cái trụ cầu nhỏ!”.
Suddenly Mildred pointed with her little hand and exclaimed,“There's the trestle!”.Trung Quốc hôm Thứ Hai nói rằng Anh nay không còn có trách nhiệm gì với Hồng Kông và nênchấm dứt việc“ chỉ trỏ” vào nơi này.
China said on Monday Britain no longer has any responsibility for Hong Kong andneeded to stop“gesticulating” about the city.Khi xe rác chạy lên và em bé chỉ trỏ, quý vị có thể giải thích,“ Con nhìn xe rác.
When the garbage truck drives up and your baby points, you might explain,“You see the garbage truck.Ngày đầu này, nó sẽ cung cấp cho bạn một thành phần dễ chịu hơn chỉ trỏ máy ảnh của bạn thẳng vào một chủ đề.
On top of this it will give you a more pleasing composition than just pointing your camera straight at a subject.Việc đọc sách này cũng lôi cuốn bé nhìn, chỉ trỏ, sờ chạm, và trả lời câu hỏi- tất cả thúc đẩy sự phát triển về mặt xã hội và kỹ năng suy nghĩ của bé.
It invites your baby to look, point, touch and answer questions- all of which promote social development and thinking skills.Mặc dù trong mắt chúng tôi, con bé hoàn hảo,tôi biết những người khác sẽ chỉ trỏ và nhìn chằm chằm vào con bé một cách tàn nhẫn.".
Although in our eyes she was perfect,I knew other people would cruelly point and stare at her.”.Ông ấy càng lúc càng trở nên phấn khích và cứ chỉ trỏ khắp giường mình như thể ở đó có thứ gì đó và ông ấy muốn ông Shimerda nhìn thấy chúng.
He grew more and more excited, and kept pointing all around his bed, as if there were things there and he wanted Mr. Shimerda to see them.Cũng chỉ trỏ trình duyệt iPhone của bạn đến một Video trên google video và chọn tải xuống cho iPod/ PSP và bạn có thể xem nó ngay tại đó trong safari.
Well just point your iPhone browser to a Video on Google video and choose download for iPod/PSP and you can watch it right there in safari.Giai đoạn từ 9 đến 12 tháng tuồi, hầu hết những bé bước đầu chỉ trỏ những vật trong tầm quan sát của bé như chó mèo và đồ chơi.
Between 9 and 12 months, most children start pointing at things that catch their attention, such as dogs and toys.Nhiều năm bối rối, chỉ trỏ, âm thanh, bắt chước và tiếng Anh của chim bồ câu là những gì cho phép tôi đi đến điểm hiểu mọi người mà không cần sử dụng từ ngữ.
Years of confused looks, pointing, sounds, miming, and pigeon English was what allowed me to get to the point of understanding people without using words.Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde vàbắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci và con gái cô.
A gate agent at John Wayne Airport saw Abcde's name andstarted pointing, laughing and talking to other employees about Redford and her child.Vì vậy, tôi nói với Windows để tạo ra một thư mục liên kết biểu tượng trong thư mục OneDrive được gọi là Personal màthực sự chỉ trỏ đến thư mục C:\ Test\ OneDrive Test.
So I am telling Windows to create a symbolic link folder in the OneDrivefolder called Personal that is actually just pointing to the C:\Test\OneDrive Test folder.Một nhân viên tại sân bay đã nhìn thấy tên của Abcde vàbắt đầu chỉ trỏ, cười cợt với các nhân viên khác về Traci và con gái cô.
Redford said that a gate agent at the Airport Abcde's name andstarted pointing, laughing and talking to other employees about Redford and her child.Thay vì chỉ trỏ những việc tốt của Trung Quốc, những ai cứ cáo buộc và suy đoán nên hành động nhiều hơn để giúp đỡ các đảo quốc Thái Bình Dương.
Rather than pointing fingers at China's good deeds, those who keep on making groundless accusations and speculations might as well do more themselves to provide help to the Pacific Island countries.Nhân viên soát vé bắt đầu châm chọc tên của con tôi,cười đùa, chỉ trỏ về phía tôi và con gái rồi bàn tán với những nhân viên khác”, Redford kể.
The gate agent made fun of my child's name,laughed, pointed to me and my daughter, and talked to other employees," Redford told KABC.Bạn sẽ nhận ra điều này nếu bạn theo chân ông xuống phố Shinjuku- những cô gái trẻ kêu thét lên,những gã giang hồ yakuza chỉ trỏ, những gã buôn hàng đứng chết trân trên đường.
You realize this if you chart his wake through the streets of Shinjuku- young girls screeching,yakuza gangsters pointing, salary men stopping dead in their tracks.Các cặp tình nhân đi dạo ngắm nhìn, các cô gái chỉ trỏ qua cửa kính, các chàng trai đều tươi cười, nhưng khi các cô gái quay đi thì tất cả đều có vẻ hơi muốn ốm.
Couples are wandering along and girls are pointing through the windows and the men are smiling but all look slightly sick whenever their girlfriends turn away.Nếu cảm nhận thấy một trận ăn vạ đang trên đường kéo đến, hãy cố gắng đánh lạc hướng con bằng cách thay đổi địa điểm, đưa cho con một món đồ chơi hoặc làm điều gì đó mà bé không ngờ đến,chẳng hạn như làm mặt xấu buồn cười, hoặc chỉ trỏ cho con thấy thứ gì đó.
If you sense a tantrum is on the way, try distracting your child by changing locations, giving her a toy, or doing something she doesn't expect,like making a silly face or pointing at a bird.Khi xe rác chạy lên và em bé chỉ trỏ, quý vị có thể giải thích,“ Con nhìn xe rác. Đó là một xe rác lớn.” Có nhiều cơ hội nói chuyện về kích cỡ đồ vật trong môi trường của con mới sinh của quý vị.
When the garbage truck drives up and your baby points, you might explain,“You see the garbage truck. It is a big truck.” There are many chances to talk about the size of things in your baby's environment.TA- 11 được thiết kế cho việc học bắn phá và chỉ trỏ, ông giữ kích thước và cùng nhau Pratt& Whitney R- 985 rằng hải đào tạo AT- 7, nhưng phía trước của thân máy bay đã được chuyển thành bài đề cập đến việc áp dụng các một tán cây bạch.
The TA-11 was designed for learning the bombardment and pointing, he kept the same dimensions and the same Pratt& Whitney R-985 that the AT-7 training navigators, but the front of the fuselage was transformed into post referred to the adoption of a transparent canopy.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0152 ![]()
![]()
chỉ trình bàychỉ trò chuyện

Tiếng việt-Tiếng anh
chỉ trỏ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chỉ trỏ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
chỉ cần trỏjust pointTừng chữ dịch
chỉtrạng từonlyjustsimplysolelymerelytrỏdanh từpointindexcursorforefingertrỏđộng từpointingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Trỏ Trong Tiếng Anh
-
Con Trỏ (lập Trình Máy Tính) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Glosbe - Trỏ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
CON TRỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NGÓN TRỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'trỏ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chỉ Trỏ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Chỉ Trỏ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Con Trỏ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
“Ngón Trỏ” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh-Việt
-
NGÓN TRỎ - Translation In English
-
Nhà Trọ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Top 9 Trang Web Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Chuẩn Nhất, Tốt Nhất
-
Cách Dùng động Từ Phụ Trợ Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Trợ động Từ (Auxiliary Verbs) - Tiếng Anh Mỗi Ngày