Chi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chi IPA theo giọng
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ | ʨi˧˥ | ʨi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˥ | ʨi˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “chi”- 栀: chi
- 脂: chỉ, chi
- 觗: chi, chí
- 氏: chi, thị
- 厎: chỉ, chi
- 氐: đê, để, chi
- 支: chi
- 𦙘: chi
- 搘: chi
- 𨈛: chi
- 枝: kỳ, kì, chi
- 舛: xuyên, suyễn, chi, xuyễn
- 鴟: si, chi
- 㞢: chi, tri
- 芰: kị, kỵ, chi
- 芝: chi
- 㠯: dĩ, chi
- 吱: khi, tư, chi
- 榰: chi
- 疷: chi
- 祇: chỉ, kỳ, kì, chi
- 晠: thạnh, chi
- 之: chi
- 胑: chi
- 肢: chi
- 祗: kỳ, kì, chi
- 晘: chi
- 𧹛: chi
- 胝: đê, chi
- 䟡: chi
- 𦙠: chi
- 俧: chi, chí
- 秪: chỉ, chi
- 觯: chi, chí
- 卮: chi
- 巵: chi
- 鳷: chi
- 觶: chi, chí
- 梔: chi
Phồn thể
[sửa]- 肢: chi
- 祇: kì, chi
- 胝: đê, chi
- 芝: chi
- 之: chi
- 氏: chi, thị
- 卮: chi
- 吱: chi
- 脂: chi
- 巵: chi
- 支: chi
- 祗: chi
- 搘: chi
- 枝: kỳ, chi
- 梔: chi
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 栀: chi
- 脂: chi, chỉ
- 祗: chi, kỳ
- 氏: chi, thị
- 氐: chi, đê, để
- 梔: chi
- 搘: chi
- 芝: chi
- 肢: chi
- 枝: chi, kỳ, che
- 支: chi, chia, xê, chề, giê, xài
- 吱: khi, chi, chế, chê
- 榰: chi
- : chi
- 祇: chi, chỉ, kỳ
- 之: giây, chi, gì
- 胑: chi
- 觗: chi, chí
- 胝: chi, đì
- 嗞: chi
- 𩿨: khướu, chi
- 秪: chi
- 觯: chi, chí
- 卮: chi
- 巵: chi
- 鳷: chi
- 觶: chi, chí
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chì
- chỉ
- chị
- chỉ
- chí
Danh từ
[sửa]chi
- Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa.
- Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi.
- (Chm.) Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Các loài trong cùng một chi.
- Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, dùng kết hợp với mười can trong lịch pháp cổ truyền của Trung Quốc.
Đồng nghĩa
[sửa]- địa chi
Đại từ
[sửa]chi
- Như gì Có cần chi.
Phó từ
[sửa]chi
- Như gì
Động từ
[sửa]chi
- Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm chi. Khoản ấy để tôi chi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
[sửa]Đại từ nhân xưng
[sửa]chi
- bạn.
Tiếng Hà Lăng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú): /ciː/
Danh từ
[sửa]chi
- chấy, chí.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Hà Lăng tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng K'Ho
[sửa]Danh từ
[sửa]chi
- cây.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Danh từ
[sửa]chi
- chấy, chí.
Tiếng Ý
[sửa]Danh từ
[sửa]chi
- Ai.
Từ khóa » Tư Dĩ Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sở Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ điển Tiếng Việt "dĩ" - Là Gì?
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm - Gấu Đây
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DĨ 以 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Đi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt