Chia động Từ Leave - Quá Khứ Của Leave Là Gì? - Daful Bright Teachers

Chia động từ Leave – quá khứ của leave là gì?

Leave (v): để lại, bỏ lại, bỏ quên, bỏ đi, rời đi

A. Cách chia động từ Leave ở các thì tiếng Anh

I.Động từ Leave ở thì hiện tại đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaLeaveLeaves

Ở thì hiện tại đơn bạn xem các ví dụ nhé:

Ex: This train leaves Hanoi for Nha Trang City at 11.30.

(Chuyến tàu này rời Hà Nội đi thành phố Nha Trang lúc 11 giờ 30 phút).

II. Động từ Leave ở thì hiện tại tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm leaving (I)

Are leaving (You/We/They/Nsố nhiều)

Is leaving

Ex: His boss is leaving now.

(Ông chủ của anh ấy đang rời đi bây giờ).

III. Động từ Leave ở thì quá khứ đơn:

Quá khứ của leave là dạng chia động từ bất quy tắc nhưng không cần quan tâm đến ngôi của chủ ngữ chính trong câu:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaLeft

Các ví dụ dễ hiểu từ leave => left (quá khứ của leave).

Ex: – My parents left last week.

(Bố mẹ tôi đã rời đi vào cuối tuần trước).

– Nam left Paris in 20.

(Nam đã rời Paris năm 20).

-The accident left a scar on our leg.

(Vụ tai nạn đã để lại vết sẹo trên chân của chúng tôi).

*Note: Ở các câu bị động thường chia động từ Leave ở dạng quá khứ sau động từ tobe.

Xem thêm >>>Chia Động Từ: LEAVE

IV. Động từ Leave ở thì quá khứ tiếp diễn:

NgôiYou/We/They/Nsố nhiềuI/She/He/It/Nsố ít
Cách chiaWere leavingWas leaving

Ex: Jim was leaving school at 8 a.m yesterday.

(Jim đã đang rời trường học lúc 8 giờ sáng ngày hôm qua).

V. Động từ Leave ở thì hiện tại hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave leftHas left

Ex: Lin has left her gloves on the car.

(Lin bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe).

VI. Động từ Leave ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHave been leavingHas been leaving

Ex: I have been leaving a lot of money here for 2 weeks.

(Tôi đã để lại rất nhiều tiền ở đây khoảng 2 tuần).

VII. Động từ Leave ở thì quá khứ hoàn thành:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad left

Ex: Pit had left before his father came.

(Pit đã rời đi trước khi bố của anh ấy đến).

VIII. Động từ Leave ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaHad been leaving

Ex: Lolita had been leaving all day.

(Lolita đã rời đi cả ngày).

IX. Động từ Leave ở thì tương lai đơn:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill leave

Ex: I will leave tomorrow.

(Tôi sẽ rời đi vào ngày mai).

X. Động từ Leave ở thì tương lai gần:

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaAm going to leave (I)

Are going to leave (You/We/They/Nsố nhiều)

Is going to leave

Ex: Yen is going to leave for Ho Chi Minh City at 8 a.m tomorrow.

(Yến sẽ rời thành phố Hồ Chí Minh vào lúc 8 giờ sáng ngày mai).

XI. Động từ Leave ở thì tương lai tiếp diễn

NgôiI/You/We/They/Nsố nhiềuShe/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill be leaving

Ex: He will be leaving next Monday.

(Anh ấy sẽ đang rời đi vào thứ hai tới).

XII. Động từ Leave ở thì tương lai hoàn thành:

NgôiYou/We/They/Nsố nhiềuI/She/He/It/Nsố ít
Cách chiaWill have left

Ex: Minh will have left for Hue by the end of this week.

(Minh sẽ rời Huế cho tới cuối tuần này).

B. Một số câu bài tập chia động từ Leave ở quá khứ:

  1. There are five days (leave)­____before they go.
  2. Cuong (leave)____work in July.
  3. No one really know why he (leave)____his wife.
  4. My mother (leave)_____this hat on the table yesterday.
  5. His son (leave)_____the house by the back door.

Key:

  1. Left
  2. Left
  3. Left
  4. Left
  5. Left

=> Đọc thêm: cách chia động từ bất quy tắc như fly, see trong tiếng anh.

Tiếng Anh -
  • Quá khứ của Fly, chia động từ Fly đúng cách

  • Chia động từ bất quy tắc Sell – quá khứ của sell

  • Quá khứ của see là gì? chia động từ See

  • Quá khứ của teach – chia động từ bất quy tắc

  • Quá khứ của Talk – tìm hiểu cách chia động từ Talk

  • Quá khứ của Wear – chia động từ Wear cần biết

  • Quá khứ của Read – cách chia động từ Read trong Tiếng Anh

Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Leave