Quá Khứ Của Leave Là Gì? Cách Chia động Từ Leave Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- Quá khứ của Leave là gì?
- Cách chia động từ Leave đối với các thì
- Một số ví dụ cấu trúc Leave trong tiếng Anh
Leave là một động từ bất quy tắc khá thông dụng, hay xuất hiện trong các kỳ thi và giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của leave là gì? Cách chia thì với động từ leave? Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời những thắc mắc đó.
Quá khứ của Leave là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
leave | left | left | rời khỏi |
Ví dụ:
- This train leaves Nha Trang for Ha Noi at 12.30 => Chuyến tàu này rời Nha Trang đi Hà Nội lúc 12 giờ 30 phút
- My parents left last month => Bố mẹ tôi đã rời đi vào tháng trước.
- Mary has left her gloves on the bus => Mary bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Quá khứ của hurt là gì? Cách chia động từ hurt với từng thì
- Quá khứ của ring là gì? Cách chia động từ ring với các thì trong tiếng Anh
- Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
Cách chia động từ Leave đối với các thì
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | leave | leave | leaves | leave | leave | leave |
Hiện tại tiếp diễn | am leaving | are leaving | is leaving | are leaving | are leaving | are leaving |
Quá khứ đơn | left | left | left | left | left | left |
Quá khứ tiếp diễn | was leaving | were leaving | was leaving | were leaving | were leaving | were leaving |
Hiện tại hoàn thành | have left | have left | has left | have left | have left | have left |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been leaving | have been leaving | has been leaving | have been leaving | have been leaving | have been leaving |
Quá khứ hoàn thành | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Tương Lai | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave | will leave |
Tương lai Tiếp Diễn | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving | will be leaving |
Tương Lai hoàn thành | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left | will have left |
Tương lai hoàn thành Tiếp Diễn | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving | will have been leaving |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave | would leave |
Conditional Perfect | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left | would have left |
Conditional Present Progressive | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving | would be leaving |
Conditional Perfect Progressive | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving | would have been leaving |
Present Subjunctive | leave | leave | leave | leave | leave | leave |
Past Subjunctive | left | left | left | left | left | left |
Past Perfect Subjunctive | had left | had left | had left | had left | had left | had left |
Imperative | leave | Let′s leave | leave |
Một số ví dụ cấu trúc Leave trong tiếng Anh
Her mom is leaving now.
(Mẹ của cô ấy đang rời đi bây giờ).
NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngĐăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
My parents left last year.
(Bố mẹ tôi đã rời đi vào năm trước).
John left New York in 18.
(John đã rời New York năm 18).
The accident left a scar on his leg.
(Vụ tai nạn đã để lại vết sẹo trên chân của anh ấy).
Tim was leaving school at 9 a.m yesterday.
(Tim đã đang rời trường học lúc 9 giờ sáng ngày hôm qua).
Hoa has left her gloves on the bus.
(Hoa bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt).
I have been leaving a lot of money here for 3 months.
(Tôi đã để lại rất nhiều tiền ở đây khoảng 3 months).
Harry had left before his mother came.
(Harry đã rời đi trước khi mẹ của anh ấy đến).
Linh had been leaving all day.
(Linh đã rời đi cả ngày).
I will leave tomorrow.
(Tôi sẽ rời đi vào ngày mai).
Lan will have left for Hoi An by the end of this month.
(Lan sẽ rời Huế cho tới cuối tháng này).
Trên đây là bài viết Bhiu đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của leave cùng cách chia thì với động từ leave và các ví dụ. Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .
Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Leave
-
Leaved - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quá Khứ Của Leave Là Gì? - .vn
-
Chia động Từ Leave - Quá Khứ Của Leave Là Gì? - Daful Bright Teachers
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) LEAVE
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Leave - Leerit
-
Cách Chia động Từ Leave Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Quá Khứ Của Leave - 9 Cách Dùng Của động Từ Bất Quy Tắc Leave
-
Leave - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Leave Là Gì? - JES - MarvelVietnam
-
Quá Khứ Của Leave - The-grand
-
Quá Khứ Của Leave Là Gì?
-
[CHUẨN NHẤT] Quá Khứ Phân Từ 2 Của Leave - TopLoigiai
-
Cách Dùng Leave - TOEIC Mỗi Ngày