CHIẾN DỊCH LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHIẾN DỊCH LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chiến dịch làcampaign isoperation iscampaign wasoperation wascampaigns arecampaign are

Ví dụ về việc sử dụng Chiến dịch là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiến dịch là thực thể chính.A campaign is the primary entity.Phần nào của chiến dịch là thành công nhất?What part of the campaign was most successful?Chiến dịch là chính các email.Campaigns are the emails themselves.Tên chung của chiến dịch là Overlord.The code name of the operation was Overlord.Clinton cho rằng những tuyên bố của Trump suốt chiến dịch là tiêu cực.Mrs. Clinton suggested Mr. Trump's statements throughout the campaign had been destructive. Mọi người cũng dịch chiếndịchnàymộtphầncủachiếndịchmụctiêucủachiếndịchThông điệp ẩn đằng sau chiến dịch là xây dựng cảm xúc thông qua công nghệ.The concept behind the campaign was to build emotion through technology.Giảm giá cho các nhà đầu tư sớm đã đóng góp vào những ngày đầu tiên của chiến dịch là những điều bắt buộc cơ bản.Early bird discounts for investors which contribute in the first few days of the campaign are basically a must.Một tính năng quan trọng của chiến dịch là trang web www. newzealand.A key feature of the campaign was the website www. newzealand.Bên cạnh chiến dịch là mùa hoàn toàn mới, nơi sẽ có số lượng thay đổi cực lớn.Next to campaign is brand new season, where there will be extreme amount of changes.Một yếu tố chủ chốt trong chiến dịch là website www. newzealand.A key feature of the campaign was the website www. newzealand.Thông điệp ẩn sau chiến dịch là nếu các chính trị gia không làm việc, tại sao mọi người phải làm việc?The thinking behind the campaign was that if the politicians aren't working, why should anyone else?Nó cũng đã được công bố tại sự kiện ra mắt rằng mục tiêu của chiến dịch là nhằm tăng lượng khách quốc tế tăng 12% hàng năm cho đến năm 2016.It was also announced at the launch event that the goal of the campaign is to increase international arrivals by 12% annual till 2016.Có lẽ mục tiêu của chiến dịch là tăng đăng ký bản tin hoặc cho người mua sắm để thêm sản phẩm vào danh sách mong muốn.Perhaps the goal of a campaign is to increase newsletter subscriptions or for shoppers to add products to a wish list.Một yếu tố quan trọngkhác cần xem xét khi chọn cách thực hiện chiến dịch là bạn có bao nhiêu thời gian và mức độ linh hoạt của khách hàng.Another key factor toconsider when choosing how to execute the campaign is how much time you have and how flexible the client can be..Mục đích của chiến dịch là ngày càng có nhiều người bị trầm cảm, ở tất cả các nước, tìm kiếm và được giúp đỡ.The general objective of the campaign is that more and more people with depression, all over the world, seek and obtain help.Juan Martin và nói rằng các chiến dịch là con đường để đi mỗi lần duy nhất.Juan and Martin say that campaigns are the way to go every single time.A Chiến dịch là nơi bạn đặt mục tiêu quảng cáo của mình: trong trường hợp của chúng tôi, mục tiêu của chúng tôi là giành được khách hàng tiềm năng mới.A Campaign is where you set your advertising objective: in our case, our objective is to acquire new leads.Trọng tâm hiện tại của chiến dịch là thị trấn biên giới Metulla, theo ông Conricus.The current focus of operations was near the Israeli border town Metulla, Conricus said.Mục đích của chiến dịch là làm nổi bật những người phụ nữ, mặc dù họ không phù hợp với khuôn mẫu người mẫu, cũng đẹp không kém.The purpose of the campaign was to highlight women who, though they did not fit into the model stereotype, as equally as beautiful.Khẩu hiệu khốc liệt của chiến dịch là“ Cuộc đua của BMW mang hai trung tâm dịch vụ sắp ấy.The slogan of the campaign was“A BMW rally with two nearby service centers.Mục đích của chiến dịch là di chuyển Đền thờ lớn Abu Simbel để giữ cho nó không bị sông Nile tràn ngập sau khi xây dựng đập Aswan.The purpose of the campaign was to move the Great Temple of Abu Simbel to keep it from being swamped by the Nile after construction of the Aswan Dam.Tiền đề trung tâm của cả ba chiến dịch là như nhau, mặc dù mỗi phần là một biến thể khác nhau của cốt truyện.The central premise of all three campaigns is the same, although each follows a different variation of the storyline.Người Hà Lan mô tả chiến dịch là politionele acties(" hành động cảnh sát") nhằm khôi phục pháp luật và trật tự.Claiming violations of the Linggajati Agreement the Dutch described the campaign as Politionele acties('police actions') to restore law and order.Một trong những bước đầu tiên trong chiến dịch là để tìm ra mô hình di chuyển của con người như thế nào có thể góp phần lây lan của bệnh.One of the first steps in the campaign is to figure out how human travel patterns might be contributing to its spread.Mục tiêu cuối cùng của chiến dịch là dựng nên một hàng rào chống lại phần nước Nga ở châu Á trên giới tuyến chung Volga- Archangel.The final objective of the operation is to erect a barrier against Asiatic Russia on the general line Volga-Archangel.Chỉ một tù nhânlương tâm được xác định bởi Chiến Dịch là Khmer Krom; dân tộc Khmer cư ngụ trong vùng đồng bằng sông Cửu Long của miền Nam Việt Nam.Only one prisoner of conscience identified by the Campaign is Khmer Krom- ethnic Khmer from the Mekong Delta region of southern Vietnam.Mục tiêu cuối cùng của chiến dịch là dựng nên một hàng rào chống lại phần nước Nga ở châu Á trên giới tuyến chung Volga- Archangel.The ultimate objective of the operation is to establish a cover against Asiatic Russia from the general line Volga-Archangel.Ông Erdogan cho biết mục tiêu của chiến dịch là vô hiệu hóa các mối đe dọa khủng bố chống lại Thổ Nhĩ Kỳ và thiết lập một" vùng an toàn" trong khu vực.Erdogan said the goal of the operation is to neutralise terror threats against Turkey and establish a safe zone in the area.Mục tiêu cuối cùng của chiến dịch là dựng nên một hàng rào chống lại phần nước Nga ở châu Á trên giới tuyến chung Volga- Archangel.The ultimate objective of the operation is to establish a defense line against Asiatic Russia from a line running from the Volga River to Archangel.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 192, Thời gian: 0.0244

Xem thêm

chiến dịch này làthis campaign islà một phần của chiến dịchis part of a campaignwas part of operationmục tiêu của chiến dịch làthe campaign's goal was

Từng chữ dịch

chiếndanh từwarbattlecombatstrategywarfaredịchdanh từtranslationserviceepidemicoperationdịchtính từfluidđộng từisgiới từasngười xác địnhthat chiến dịch kickstarterchiến dịch liên kết

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chiến dịch là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chiến Dịch Tiếng Anh Là Gì