Chip - Wiktionary Tiếng Việt

Ngoại động từ

chip ngoại động từ /ˈtʃɪp/

  1. Khoèo, ngáng chân.

Chia động từ

chip
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to chip
Phân từ hiện tại chipping
Phân từ quá khứ chipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chips hoặc chippeth¹ chip chip chip
Quá khứ chipped chipped hoặc chippedst¹ chipped chipped chipped chipped
Tương lai will/shall²chip will/shallchip hoặc wilt/shalt¹chip will/shallchip will/shallchip will/shallchip will/shallchip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại chip chip hoặc chippest¹ chip chip chip chip
Quá khứ chipped chipped chipped chipped chipped chipped
Tương lai weretochip hoặc shouldchip weretochip hoặc shouldchip weretochip hoặc shouldchip weretochip hoặc shouldchip weretochip hoặc shouldchip weretochip hoặc shouldchip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại chip let’s chip chip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ khóa » Chip Tiếng Anh Là Gì